Hữu Lynh
"Hữu" là có, "Lynh" là linh hoạt, tên "Hữu Lynh" mang ý nghĩa thông minh, nhanh nhẹn, linh hoạt.
Tên Lynh thường hay thấy ở Cả Nam và Nữ, với tỷ lệ gần cân bằng. Dù vậy, nó có xu hướng được ưa chuộng hơn cho Bé trai. Hãy chọn tên đệm phù hợp và khéo léo để tránh gây nhầm lẫn về giới tính.
Tổng hợp những tên đệm (tên lót) hay và phổ biến nhất cho bé trai, bé gái tên Lynh:
"Hữu" là có, "Lynh" là linh hoạt, tên "Hữu Lynh" mang ý nghĩa thông minh, nhanh nhẹn, linh hoạt.
"Chí" là ý chí, "Lynh" là linh hoạt, tên "Chí Lynh" mang ý nghĩa của một người thông minh, sáng tạo, đầy bản lĩnh và quyết đoán.
"Khánh" là vinh hiển, "Lynh" là linh hoạt, tên "Khánh Lynh" mang ý nghĩa linh hoạt, vinh hiển.
"Tố" là tố chất, "Lynh" là linh hoạt, tên "Tố Lynh" mang ý nghĩa người có tố chất tốt, linh hoạt trong mọi tình huống.
"Yến" là chim yến, tượng trưng cho sự may mắn, "Lynh" là linh hoạt, tên "Yến Lynh" mang ý nghĩa may mắn, linh hoạt.
"Phương" là hướng, tượng trưng cho sự rộng mở, "Lynh" là linh hoạt, "Phương Lynh" mang ý nghĩa rộng mở, linh hoạt, thông minh.
"Duyên" là duyên phận, "Lynh" là linh hoạt, tên "Duyên Lynh" mang ý nghĩa duyên phận linh hoạt, dễ kết nối.
"Thuỳ" là thanh tao, cao quý, "Lynh" là nhanh nhẹn, thông minh, tên "Thuỳ Lynh" mang ý nghĩa người con gái thanh tao, thông minh, nhanh nhẹn.
"Hồng" là màu hồng, "Lynh" là linh hoạt, tên "Hồng Lynh" mang ý nghĩa xinh đẹp, hoạt bát, năng động.
"Huyền" là bí ẩn, "Lynh" là linh hoạt, tên "Huyền Lynh" mang ý nghĩa bí ẩn, linh hoạt.
"Gia" là gia đình, "Lynh" là linh hoạt, tên "Gia Lynh" có nghĩa là người linh hoạt, khéo léo, giỏi ứng biến.
"Khúc" là khúc nhạc, "Lynh" là linh hoạt, tên "Khúc Lynh" mang ý nghĩa thanh tao, linh hoạt, uyển chuyển như khúc nhạc.
"Thuý" là xinh đẹp, "Lynh" là linh hoạt, tên "Thuý Lynh" mang ý nghĩa người con gái xinh đẹp, thanh tao, linh hoạt, hoạt bát, nhanh nhẹn.
"Mỹ" là đẹp, "Lynh" là linh hoạt, tên "Mỹ Lynh" có nghĩa là đẹp, linh hoạt, thông minh, nhanh nhẹn.