Thân Đức Vinh Quang
"Vinh" là vinh hiển, "Quang" là ánh sáng, tên "Vinh Quang" có nghĩa là vinh hiển, rạng rỡ, sáng chói.
Họ kép Thân Đức nếu không phải là một chi của họ Thân thì được ghép bởi Họ Thân - Phổ biến và Họ Đức Cực kỳ hiếm gặp.
Họ ghép Thân Đức cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam. Thống kê tại Từ điển tên, có tổng số 6 Tên 4 chữ phổ biến nhất đã từng được dùng để đặt tên con họ Thân Đức. Trong đó chỉ có 6 tên là phù hợp cho bé trai và chưa có tên nào từng được dùng cho bé gái.
Danh sách dưới đây sẽ chỉ tập trung vào 6 tên cho bé trai nhằm đảm bảo tính chính xác trong xu hướng đặt tên hiện nay với họ Thân Đức.
"Vinh" là vinh hiển, "Quang" là ánh sáng, tên "Vinh Quang" có nghĩa là vinh hiển, rạng rỡ, sáng chói.
Anh là anh, Tuấn là đẹp trai, tài giỏi, có nghĩa là người đàn ông đẹp trai, tài giỏi.
"Hoàng" là màu vàng, "Giang" là dòng sông, tên "Hoàng Giang" mang ý nghĩa dòng sông màu vàng óng ánh, đẹp như tranh.
"Trường" là dài, "Sơn" là núi, tên "Trường Sơn" mang ý nghĩa vững chãi, kiên cường như dãy núi Trường Sơn.
"Quang" là ánh sáng, "Hải" là biển, tên "Quang Hải" mang ý nghĩa rạng rỡ, rộng lớn như biển cả.
"Nguyên" là gốc, "Chương" là chương trình, tên "Nguyên Chương" mang ý nghĩa chính trực, sáng suốt.