Từ điển tên

Tên Ái ĐứcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ái Đức

Tên Ái Đức có nguồn gốc từ hai chữ Hán: "Ái" nghĩa là yêu thương, tình cảm; "Đức" nghĩa là đức hạnh, đạo đức. Khi ghép lại, Ái Đức mang ý nghĩa là người có tấm lòng nhân ái, bao dung, luôn lấy đạo đức làm trọng, sống có tình có nghĩa. Những người tên Ái Đức thường được đánh giá là:- Tính cách hiền lành, tốt bụng, luôn quan tâm giúp đỡ mọi người xung quanh.- Có lòng yêu thương động vật và thiên nhiên, luôn muốn bảo vệ những điều tốt đẹp.- Đề cao đạo đức, sống ngay thẳng, không làm điều gì trái với lương tâm.- Có trách nhiệm với bản thân và gia đình, luôn cố gắng hết mình để hoàn thành tốt mọi việc. Sửa bởi Từ điển tên

10 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ái tên Đức

Tên đệm Ái

Đệm "Ái" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là yêu, chỉ về người có tấm lòng lương thiện, nhân hậu, chan hòa. "Ái" còn được dùng để nói về người phụ nữ có dung mạo xinh đẹp, đoan trang, phẩm hạnh nết na được mọi người yêu thương, quý trọng.

Tên chính Đức

Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt tên Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Ái Đức

Tên ghép với đệm Ái

Có tổng số 166 tên ghép với đệm Ái trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ái. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Ái Thượng, Ái Thông, Ái Lanh, Ái Kha, Ái Lư, Ái Cúc, Ái Sang, Ái Đông, Ái Dõng,

Đệm ghép với tên Đức

Có tổng số 229 đệm ghép với tên Đức trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Lai Đức, Thạch Đức, Chương Đức, Sư Đức, Di Đức, Nguyệt Đức, Quảng Đức, Sáu Đức, Chân Đức,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ái Đức

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Ái Đức được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ái Đức. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ái Đức

Giới tính

Tên Ái Đức thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ái Đức. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ái kết hợp với tên Đức có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ái và giới tính của người có tên Đức. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ái Đức đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ái Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ái Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Ái Đức trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ái Đức trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ái Đức bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ái Đức có tổng cộng 17 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ái Đức trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ái là mệnh Hỏa và Tên Đức là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ái Đức cần xác định rõ ràng đệm Ái và tên Đức được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ái Đức trong Hán Việt và Phong thủy qua 17 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ái Đức trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ái Đức sang thần số học
ÁI ĐC
193
43

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Ái Đức

Tên tiếng Anh cho tên Ái Đức
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Joann 爱德
  • 爱 - yêu thương, ái quốc
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Leonardo 薆德
  • 薆 - cỏ ái
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Conrad 誒德
  • 誒 - ngần ngại (ái ngại)
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
King 曖德
  • 曖 - ảm ái (trời mờ mờ)
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Fletcher 欸德
  • 欸 - ái (Ê!)
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Bodhi 暧德
  • 暧 - ảm ái (trời mờ mờ)
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Ryland 愛德
  • 愛 - ngần ngại,ái ngại
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Samson 嬡德
  • 嬡 - lệnh ái (tục gọi con gái người khác)
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Emmitt 叆德
  • 叆 - ái đãi (mây đầy trời)
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Cassius 靉德
  • 靉 - ái đãi (mây đầy trời)
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ái Đức đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ái Đức

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ái Đức

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ái Đức / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu