Ý nghĩa tên Ái Minh
"Minh" bên cạnh nghĩa là ánh sáng, sự thông minh tài trí được ưa dùng khi đặt tên, còn có nghĩa chỉ các loại cây mới nhú mầm, hoặc sự vật mới bắt đầu xảy ra (bình minh) thể hiện sự khởi tạo những điều tốt đẹp. Cái tên "Minh Ái" ý chỉ người sáng láng, thông minh được mọi người yêu thương, quý trọng. Người viết Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Ái tên Minh
Tên đệm Ái
Đệm "Ái" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là yêu, chỉ về người có tấm lòng lương thiện, nhân hậu, chan hòa. "Ái" còn được dùng để nói về người phụ nữ có dung mạo xinh đẹp, đoan trang, phẩm hạnh nết na được mọi người yêu thương, quý trọng.
Tên chính Minh
Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Tên Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, tên Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.
Các tên liên quan với Ái Minh
Tên ghép với đệm Ái
Có tổng số 166 tên ghép với đệm Ái trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ái. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Ái Châu, Ái Diệu, Ái Giang, Ái Giao, Ái Hòa, Ái Thi, Ái Duyên, Ái Trâm, Ái Ngân,
Đệm ghép với tên Minh
Có tổng số 293 đệm ghép với tên Minh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Chi Minh, Hằng Minh, Hạnh Minh, Huế Minh, Nhã Minh, Như Minh, Tú Minh, Triệu Minh, Kim Minh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Ái Minh
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Ái Minh Đang giảm dần
Tên Ái Minh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ái Minh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ái Minh
Giới tính
Tên Ái Minh thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ái Minh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Ái kết hợp với tên Minh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ái và giới tính của người có tên Minh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ái Minh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Ái Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Ái Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Á
-
-
i
-
-
M
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
Tên Ái Minh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Ái Minh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Ái Minh bao gồm:
- Đệm Ái có 17 cách viết.
- Tên Minh có 13 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Ái Minh có tổng cộng 221 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Ái Minh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Ái là mệnh Hỏa và Tên Minh là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ái Minh cần xác định rõ ràng đệm Ái và tên Minh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ái Minh trong Hán Việt và Phong thủy qua 221 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Ái Minh trong thần số học
Á | I | M | I | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 9 | ||||
4 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Ái Minh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Joann | 爱明 |
|
Bessie | 靉明 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ái Minh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả