Từ điển tên

Tên Ái PhiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ái Phi

Theo nghĩa Hán - Việt, "Ái" có nghĩa là yêu, chỉ về người có tấm lòng lương thiện, nhân hậu, chan hòa, "Phi" là từ dùng để nói đến vợ của vua, quan ngày xưa, ý chỉ sự quyền quý, cao sang. Thời xưa, các vị vua, quan thường gọi vợ mình là "Ái Phi" để nói lên sự yêu thương, sủng ái đối với người vợ ấy. Đặt tên con là "Ái Phi" với mong muốn con luôn xinh đẹp, đoan trang, được yêu thương và có cuộc sống hôn nhân thật hạnh phúc trong tương lai. Sửa bởi Từ điển tên

226 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ái tên Phi

Tên đệm Ái

Đệm "Ái" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là yêu, chỉ về người có tấm lòng lương thiện, nhân hậu, chan hòa. "Ái" còn được dùng để nói về người phụ nữ có dung mạo xinh đẹp, đoan trang, phẩm hạnh nết na được mọi người yêu thương, quý trọng.

Tên chính Phi

Trong tiếng Hán, chữ "phi" có nhiều nghĩa, hay được sử dụng nhất là "nhanh như bay (飞)", "Di chuyển với tốc độ cao (飞行)" và "thăng tiến". Tên Phi thường được đặt cho con với ý nghĩa mong muốn con sẽ là người nhanh nhẹn, hoạt bát, thông minh sáng tạo và có hoài bão, ước mơ lớn lao.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Ái Phi

Tên ghép với đệm Ái

Có tổng số 166 tên ghép với đệm Ái trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ái. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ái Châu, Ái Diệu, Ái Giang, Ái Giao, Ái Hòa, Ái Nguyên, Ái Minh, Ái Thi, Ái Duyên,

Đệm ghép với tên Phi

Có tổng số 159 đệm ghép với tên Phi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Phi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nhã Phi, Vân Phi, Quý Phi, Mộng Phi, Huyền Phi, Thị Phi, Kim Phi, Phương Phi, Yến Phi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ái Phi

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Ái Phi Đang tăng dần

Tên Ái Phi được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ái Phi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ái Phi

Giới tính

Tên Ái Phi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ái Phi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ái kết hợp với tên Phi có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ái và giới tính của người có tên Phi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ái Phi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ái Phi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ái Phi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Ái Phi trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Ái Phi

Tên Ái Phi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ái Phi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ái Phi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ái Phi có tổng cộng 340 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ái Phi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ái là mệnh Hỏa và Tên Phi là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ái Phi cần xác định rõ ràng đệm Ái và tên Phi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ái Phi trong Hán Việt và Phong thủy qua 340 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ái Phi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ái Phi sang thần số học
ÁI PHI
199
78

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Ái Phi

Tên tiếng Anh cho tên Ái Phi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Shirley 靉菲
  • 靉 - ái đãi (mây đầy trời)
  • 菲 - phương phi
Joann 爱𩹉
  • 爱 - yêu thương, ái quốc
  • 𩹉 - cá trê phi
Katelyn 靉非
  • 靉 - ái đãi (mây đầy trời)
  • 非 - phi nghĩa; phi hành (chiên thơm)
Margo 靉剕
  • 靉 - ái đãi (mây đầy trời)
  • 剕 - phi (hình pháp xưa chặt chân phạm nhân)
Sloane 靉飞
  • 靉 - ái đãi (mây đầy trời)
  • 飞 - phi ngựa; phi cơ
Danika 靉披
  • 靉 - ái đãi (mây đầy trời)
  • 披 - bạc phơ
Cheryle 靉纰
  • 靉 - ái đãi (mây đầy trời)
  • 纰 - phi (áo vải sổ chỉ); phi lậu (lỡ lời)
Sherryl 靉紕
  • 靉 - ái đãi (mây đầy trời)
  • 紕 - phi hồng (đỏ tươi)
Aletha 靉鲱
  • 靉 - ái đãi (mây đầy trời)
  • 鲱 - phi (cá mòi)
Romona 靉鈹
  • 靉 - ái đãi (mây đầy trời)
  • 鈹 - phi (cái gươm)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ái Phi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ái Phi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ái Phi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ái Phi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu