Ý nghĩa tên Ái Tín
Ái Tín là cái tên mang ý nghĩa ca ngợi vẻ đẹp, sự đáng yêu cùng phẩm chất đáng tin cậy, đáng quý của chủ sở hữu. "Ái" (愛) trong tiếng Hán mang nghĩa là yêu mến, yêu thương, được mọi người trân trọng và quý mến. "Tín" (信) nghĩa là lòng tin, sự tin tưởng, trung thành, giữ chữ tín, luôn được mọi người tin tưởng và nể trọng. Khi ghép lại, Ái Tín ngụ ý lời chúc may mắn, mong muốn người mang tên sẽ là người luôn được mọi người yêu quý, tin tưởng và sống cuộc đời hạnh phúc, trọn vẹn. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Ái tên Tín
Tên đệm Ái
Đệm "Ái" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là yêu, chỉ về người có tấm lòng lương thiện, nhân hậu, chan hòa. "Ái" còn được dùng để nói về người phụ nữ có dung mạo xinh đẹp, đoan trang, phẩm hạnh nết na được mọi người yêu thương, quý trọng.
Tên chính Tín
Theo nghĩa Hán - Việt, "Tín" có nghĩa là lòng thành thực, hay đức tính thủy chung, khiến người ta có thể trông cậy ở mình được. Đặt tên Tín là mong con sống biết đạo nghĩa, chữ tín làm đầu, luôn thành thật, đáng tin cậy.
Các tên liên quan với Ái Tín
Tên ghép với đệm Ái
Có tổng số 166 tên ghép với đệm Ái trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ái. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Ái Hoàn, Ái Khuân, Ái Băng, Ái Truất, Ái Nỉ, Ái Sinh, Ái Hương, Ái Tình, Ái Len,
Đệm ghép với tên Tín
Có tổng số 109 đệm ghép với tên Tín trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tín. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Ái Tín
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Ái Tín được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ái Tín. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ái Tín
Giới tính
Tên Ái Tín thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ái Tín. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Ái kết hợp với tên Tín có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ái và giới tính của người có tên Tín. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ái Tín đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Ái Tín trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Ái Tín trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Á
-
-
i
-
-
T
-
-
í
-
-
n
-
Tên Ái Tín trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Ái Tín trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Ái Tín bao gồm:
- Đệm Ái có 17 cách viết.
- Tên Tín có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Ái Tín có tổng cộng 51 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Ái Tín trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Ái là mệnh Hỏa và Tên Tín là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ái Tín cần xác định rõ ràng đệm Ái và tên Tín được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ái Tín trong Hán Việt và Phong thủy qua 51 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Ái Tín trong thần số học
Á | I | T | Í | N | |
---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 9 | |||
2 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Ái Tín
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Joann | 爱信 |
|
Caitlyn | 靉信 |
|
Paityn | 靉囟 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ái Tín đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả