Ý nghĩa tên Ái Trực
Ý nghĩa đệm Ái tên Trực
Tên đệm Ái
Đệm "Ái" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là yêu, chỉ về người có tấm lòng lương thiện, nhân hậu, chan hòa. "Ái" còn được dùng để nói về người phụ nữ có dung mạo xinh đẹp, đoan trang, phẩm hạnh nết na được mọi người yêu thương, quý trọng.
Tên chính Trực
"Trực" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "thẳng". Tên "Trực" thường được dùng để chỉ những người có tính cách ngay thẳng, chính trực, không khuất phục trước cường quyền, áp bức. Ngoài ra, "trực" còn có nghĩa là "đối diện", "gặp gỡ".
Các tên liên quan với Ái Trực
Tên ghép với đệm Ái
Có tổng số 166 tên ghép với đệm Ái trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ái. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Ái Dõng, Ái Thượng, Ái Trung, Ái Long, Ái Thiên, Ái Quốc,
Đệm ghép với tên Trực
Có tổng số 46 đệm ghép với tên Trực trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trực. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Phúc Trực, Nhất Trực, Lê Trực, Ngọc Trực, Bá Trực, Nghi Trực, Xuân Trực, Hồng Trực, Cao Trực,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Ái Trực
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Ái Trực được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ái Trực. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ái Trực
Giới tính
Tên Ái Trực thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ái Trực. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Ái kết hợp với tên Trực có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ái và giới tính của người có tên Trực. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ái Trực đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Ái Trực trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Ái Trực trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Á
-
-
i
-
-
T
-
-
r
-
-
ự
-
-
c
-
Tên Ái Trực trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Ái Trực trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Ái Trực bao gồm:
- Đệm Ái có 17 cách viết.
- Tên Trực có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Ái Trực có tổng cộng 17 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Ái Trực trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Ái là mệnh Hỏa và Tên Trực là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ái Trực cần xác định rõ ràng đệm Ái và tên Trực được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ái Trực trong Hán Việt và Phong thủy qua 17 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Ái Trực trong thần số học
Á | I | T | R | Ự | C | |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 3 | ||||
2 | 9 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.