Ý nghĩa tên Ái Quốc
Hãy yêu đất nước mình, có khả năng lãnh đạo. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Ái tên Quốc
Tên đệm Ái
Đệm "Ái" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là yêu, chỉ về người có tấm lòng lương thiện, nhân hậu, chan hòa. "Ái" còn được dùng để nói về người phụ nữ có dung mạo xinh đẹp, đoan trang, phẩm hạnh nết na được mọi người yêu thương, quý trọng.
Tên chính Quốc
Là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt tên cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn.
Các tên liên quan với Ái Quốc
Tên ghép với đệm Ái
Có tổng số 166 tên ghép với đệm Ái trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ái. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Ái Long, Ái Thiên, Ái Thượng, Ái Trung, Ái Dõng,
Đệm ghép với tên Quốc
Có tổng số 142 đệm ghép với tên Quốc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quốc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
An Quốc, Bình Quốc, Chấn Quốc, Chánh Quốc, Chí Quốc, Xuân Quốc, Ngọc Quốc, Việt Quốc, Duy Quốc,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Ái Quốc
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Ái Quốc Đang tăng dần
Tên Ái Quốc được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ái Quốc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ái Quốc
Giới tính
Tên Ái Quốc thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ái Quốc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Ái kết hợp với tên Quốc có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ái và giới tính của người có tên Quốc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ái Quốc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Ái Quốc trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Ái Quốc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Á
-
-
i
-
-
Q
-
-
u
-
-
ố
-
-
c
-
Ái Quốc trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Ái Quốc
- Động từ: (Từ cũ) yêu nước
- lòng ái quốc
Tên Ái Quốc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Ái Quốc trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Ái Quốc bao gồm:
- Đệm Ái có 17 cách viết.
- Tên Quốc có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Ái Quốc có tổng cộng 68 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Ái Quốc trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Ái là mệnh Hỏa và Tên Quốc là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ái Quốc cần xác định rõ ràng đệm Ái và tên Quốc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ái Quốc trong Hán Việt và Phong thủy qua 68 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Ái Quốc trong thần số học
Á | I | Q | U | Ố | C | |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 3 | 6 | |||
8 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.