Ý nghĩa tên An Giảng
An Giảng là lời lẽ trấn an tốt đẹp, chỉ hành vi thấu lý đạt tình. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm An tên Giảng
Tên đệm An
Đệm An là một cái đệm nhẹ nhàng và có ý nghĩa an lành, yên bình giống như chính bộ chữ viết ra nó. Khi đặt đệm An cho con, đó là lúc mẹ mong muốn con có một số mệnh may mắn, tránh mọi tai ương hiểm họa và luôn có sự tĩnh lặng cần thiết.
Tên chính Giảng
Tên "Giảng" có nghĩa là "giảng giải, giải thích, nói rõ". Trong tiếng Việt, "giảng" là một động từ, chỉ hành động nói rõ một vấn đề, một chủ đề nào đó. Tên "Giảng" thường được đặt cho con trai với mong muốn con sẽ trở thành người có học thức, hiểu biết rộng, có khả năng truyền đạt, thuyết phục người khác.
Các tên liên quan với An Giảng
Tên ghép với đệm An
Có tổng số 327 tên ghép với đệm An trong Danh sách tất cả Tên cho đệm An. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
An Giáo, An Giỏi, An Giới, An Hạc, An Hằng, An Hạng, An Hạnh, An Hào, An Hạp,
Đệm ghép với tên Giảng
Có tổng số 15 đệm ghép với tên Giảng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Giảng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Kim Giảng, Sỹ Giảng, Quang Giảng, Ngọc Giảng, Hồng Giảng, Thế Giảng, Trường Giảng, Đức Giảng, Út Giảng,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên An Giảng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên An Giảng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên An Giảng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên An Giảng
Giới tính
Tên An Giảng thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên An Giảng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm An kết hợp với tên Giảng có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm An và giới tính của người có tên Giảng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên An Giảng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
An Giảng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên An Giảng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
A
-
-
n
-
-
G
-
-
i
-
-
ả
-
-
n
-
-
g
-
Tên An Giảng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên An Giảng trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên An Giảng bao gồm:
- Đệm An có 10 cách viết.
- Tên Giảng có 2 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên An Giảng có tổng cộng 20 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên An Giảng trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm An là mệnh Thổ và Tên Giảng là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên An Giảng cần xác định rõ ràng đệm An và tên Giảng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên An Giảng trong Hán Việt và Phong thủy qua 20 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên An Giảng trong thần số học
A | N | G | I | Ả | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 1 | |||||
5 | 7 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 11
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên An Giảng
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Anna | 安讲 |
|
Bennie | 胺讲 |
|
Corinne | 铵讲 |
|
Dixie | 鞌讲 |
|
Florine | 鮟讲 |
|
Allene | 桉讲 |
|
Artie | 氨讲 |
|
Easter | 鞍讲 |
|
Ceola | 銨讲 |
|
Gennie | 𩽾讲 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên An Giảng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả