Từ điển tên

Tên An GiảngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên An Giảng

An Giảng là lời lẽ trấn an tốt đẹp, chỉ hành vi thấu lý đạt tình. Sửa bởi Từ điển tên

97 lượt xem

Ý nghĩa đệm An tên Giảng

Tên đệm An

Đệm An là một cái đệm nhẹ nhàng và có ý nghĩa an lành, yên bình giống như chính bộ chữ viết ra nó. Khi đặt đệm An cho con, đó là lúc mẹ mong muốn con có một số mệnh may mắn, tránh mọi tai ương hiểm họa và luôn có sự tĩnh lặng cần thiết.

Tên chính Giảng

Tên "Giảng" có nghĩa là "giảng giải, giải thích, nói rõ". Trong tiếng Việt, "giảng" là một động từ, chỉ hành động nói rõ một vấn đề, một chủ đề nào đó. Tên "Giảng" thường được đặt cho con trai với mong muốn con sẽ trở thành người có học thức, hiểu biết rộng, có khả năng truyền đạt, thuyết phục người khác.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với An Giảng

Tên ghép với đệm An

Có tổng số 327 tên ghép với đệm An trong Danh sách tất cả Tên cho đệm An. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

An Giáo, An Giỏi, An Giới, An Hạc, An Hằng, An Hạng, An Hạnh, An Hào, An Hạp,

Đệm ghép với tên Giảng

Có tổng số 15 đệm ghép với tên Giảng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Giảng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Kim Giảng, Sỹ Giảng, Quang Giảng, Ngọc Giảng, Hồng Giảng, Thế Giảng, Trường Giảng, Đức Giảng, Út Giảng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên An Giảng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên An Giảng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên An Giảng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên An Giảng

Giới tính

Tên An Giảng thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên An Giảng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm An kết hợp với tên Giảng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm An và giới tính của người có tên Giảng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên An Giảng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

An Giảng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên An Giảng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên An Giảng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên An Giảng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên An Giảng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên An Giảng có tổng cộng 20 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên An Giảng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm An là mệnh Thổ và Tên Giảng là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên An Giảng cần xác định rõ ràng đệm An và tên Giảng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên An Giảng trong Hán Việt và Phong thủy qua 20 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên An Giảng trong thần số học

Bảng quy đổi tên An Giảng sang thần số học
AN GING
191
5757

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên An Giảng

Tên tiếng Anh cho tên An Giảng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Anna 安讲
  • 安 - an cư lạc nghiệp
  • 讲 - giảng giải, giảng hoà
Bennie 胺讲
  • 胺 - an (chất amine)
  • 讲 - giảng giải, giảng hoà
Corinne 铵讲
  • 铵 - an (chất ammonium)
  • 讲 - giảng giải, giảng hoà
Dixie 鞌讲
  • 鞌 - an (yên ngựa)
  • 讲 - giảng giải, giảng hoà
Florine 鮟讲
  • 鮟 - an (loại cá có râu)
  • 讲 - giảng giải, giảng hoà
Allene 桉讲
  • 桉 - an thụ (cây)
  • 讲 - giảng giải, giảng hoà
Artie 氨讲
  • 氨 - an (khí amonia)
  • 讲 - giảng giải, giảng hoà
Easter 鞍讲
  • 鞍 - an (yên ngựa)
  • 讲 - giảng giải, giảng hoà
Ceola 銨讲
  • 銨 - an (chất ammonium)
  • 讲 - giảng giải, giảng hoà
Gennie 𩽾讲
  • 𩽾 - an (loại cá có râu)
  • 讲 - giảng giải, giảng hoà

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên An Giảng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên An Giảng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên An Giảng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên An Giảng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu