Từ điển tên

Tên Sỹ GiảngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Sỹ Giảng

Sỹ: Người trí thức, có học vấn và đạo đức.- Giảng: Người giỏi về nghiệp vụ, chuyên môn, có khả năng truyền đạt kiến thức cho người khác. Tên Sỹ Giảng mang ý nghĩa người trí thức giỏi chuyên môn, có khả năng truyền đạt kiến thức và đạo đức tốt. Sửa bởi Từ điển tên

18 lượt xem

Ý nghĩa đệm Sỹ tên Giảng

Tên đệm Sỹ

Sỹ là từ đọc trại của Sĩ, nghĩa là người tri thức. Sỹ A là khởi đầu từ tri thức, chỉ người có nền tảng học vấn.

Tên chính Giảng

Tên "Giảng" có nghĩa là "giảng giải, giải thích, nói rõ". Trong tiếng Việt, "giảng" là một động từ, chỉ hành động nói rõ một vấn đề, một chủ đề nào đó. Tên "Giảng" thường được đặt cho con trai với mong muốn con sẽ trở thành người có học thức, hiểu biết rộng, có khả năng truyền đạt, thuyết phục người khác.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Sỹ Giảng

Tên ghép với đệm Sỹ

Có tổng số 264 tên ghép với đệm Sỹ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Sỹ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Sỹ Trác, Sỹ Phụng, Sỹ Cát, Sỹ Ben, Sỹ Vương, Sỹ Thông, Sỹ Tạo, Sỹ Uyển, Sỹ Tưởng,

Đệm ghép với tên Giảng

Có tổng số 15 đệm ghép với tên Giảng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Giảng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Quang Giảng, Minh Giảng, Đình Giảng, Thanh Giảng, Văn Giảng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Sỹ Giảng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Sỹ Giảng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sỹ Giảng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Sỹ Giảng

Giới tính

Tên Sỹ Giảng thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sỹ Giảng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Sỹ kết hợp với tên Giảng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Sỹ và giới tính của người có tên Giảng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Sỹ Giảng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Sỹ Giảng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Sỹ Giảng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Sỹ Giảng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Sỹ Giảng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Sỹ Giảng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Sỹ Giảng có tổng cộng 6 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Sỹ Giảng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Sỹ là mệnh Kim và Tên Giảng là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Sỹ Giảng cần xác định rõ ràng đệm Sỹ và tên Giảng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Sỹ Giảng trong Hán Việt và Phong thủy qua 6 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Sỹ Giảng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Sỹ Giảng sang thần số học
S GING
791
1757

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Sỹ Giảng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Sỹ Giảng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Sỹ Giảng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu