Ý nghĩa tên Ân Hạ
Hạ là chúc mừng, tốt lành, điềm vui vẻ. Ân Hạ là ơn đức vui vẻ, sung sướng, nhận được sự phù trợ, bảo bọc của tổ tiên, suốt đời an lạc, hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Ân tên Hạ
Tên đệm Ân
"Ân" theo tiếng Hán - Việt là từ dùng để chỉ một trạng thái tình cảm đẹp đẽ của con người, "Ân" còn có nghĩa là sự chu đáo, tỉ mĩ hay còn thể hiện sự mang ơn sâu sắc tha thiết. Đệm "Ân" dùng để chỉ những người sống biết yêu thương, luôn ghi khắc sự giúp đỡ chân tình mà người khác dành cho mình.
Tên chính Hạ
Theo cách thông thường, "Hạ" thường được dùng để chỉ mùa hè, một trong những mùa sôi nổi với nhiều hoạt động vui vẻ của năm. Tên "Hạ" thường để chỉ những người có vẻ ngoài thu hút, là trung tâm của mọi sự vật, sự việc, rạng rỡ như mùa hè. Và ở một nghĩa khác theo tiếng Hán - Việt, "Hạ" còn được hiểu là sự an nhàn, rãnh rỗi, chỉ sự thư thái nhẹ nhàng trong những phút giây nghỉ ngơi.
Các tên liên quan với Ân Hạ
Tên ghép với đệm Ân
Có tổng số 61 tên ghép với đệm Ân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Ân Hoài, Ân Hồng, Ân Huệ, Ân Hữu, Ân Huyền, Ân Khánh, Ân Kiên, Ân Lâm, Ân Liên,
Đệm ghép với tên Hạ
Có tổng số 108 đệm ghép với tên Hạ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hạ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Ánh Hạ, Âu Hạ, Chi Hạ, Cơ Hạ, Cúc Hạ, Diệp Hạ, Đinh Hạ, Dương Hạ, Hạnh Hạ,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Ân Hạ
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Ân Hạ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ân Hạ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ân Hạ
Giới tính
Tên Ân Hạ thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ân Hạ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Ân kết hợp với tên Hạ có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ân và giới tính của người có tên Hạ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ân Hạ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Ân Hạ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Ân Hạ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Â
-
-
n
-
-
H
-
-
ạ
-
Tên Ân Hạ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Ân Hạ trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Ân Hạ bao gồm:
- Đệm Ân có 3 cách viết.
- Tên Hạ có 10 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Ân Hạ có tổng cộng 30 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Ân Hạ trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Ân là mệnh Thổ và Tên Hạ là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ân Hạ cần xác định rõ ràng đệm Ân và tên Hạ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ân Hạ trong Hán Việt và Phong thủy qua 30 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Ân Hạ trong thần số học
 | N | H | Ạ | |
---|---|---|---|---|
1 | 1 | |||
5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Ân Hạ
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Irene | 恩贺 |
|
Ariella | 殷贺 |
|
Oneida | 慇贺 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ân Hạ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả