Ý nghĩa tên An Lành
"An" có nghĩa là bình an, an nhiên. Tên An Lành mang ý nghĩa con sẽ có cuộc sống an nhiên, bình yên, thanh nhàn với những điều tốt đẹp nhờ vào tâm tính hiền hòa, nhân hậu của con. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm An tên Lành
Tên đệm An
Đệm An là một cái đệm nhẹ nhàng và có ý nghĩa an lành, yên bình giống như chính bộ chữ viết ra nó. Khi đặt đệm An cho con, đó là lúc mẹ mong muốn con có một số mệnh may mắn, tránh mọi tai ương hiểm họa và luôn có sự tĩnh lặng cần thiết.
Tên chính Lành
"Lành" có nghĩa là những điều tốt đẹp. Tên "Lành" thể hiện sự mong muốn của cha mẹ rằng con sẽ luôn yên bình, may mắn cả đời. Tên "Lành" còn thể hiện người có tấm lòng hiền hòa, nhân hậu không ganh đua, tị hiềm.
Các tên liên quan với An Lành
Tên ghép với đệm An
Có tổng số 327 tên ghép với đệm An trong Danh sách tất cả Tên cho đệm An. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
An Chinh, An Diên, An Dung, An Hảo, An Hiền, An Khuê, An Thơ, An Trinh, An Thanh,
Đệm ghép với tên Lành
Có tổng số 40 đệm ghép với tên Lành trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lành. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Hương Lành, Duyên Lành, Hiền Lành, Thảo Lành, Tú Lành, Thu Lành, Kim Lành, Mỹ Lành, Ngọc Lành,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên An Lành
Xu hướng và độ phổ biến
Tên An Lành được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên An Lành. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên An Lành
Giới tính
Tên An Lành thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên An Lành. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm An kết hợp với tên Lành có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm An và giới tính của người có tên Lành. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên An Lành đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
An Lành trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên An Lành trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
A
-
-
n
-
-
L
-
-
à
-
-
n
-
-
h
-
An Lành trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ An Lành
- Tính từ: (Từ cũ)
Tên An Lành trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên An Lành trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên An Lành bao gồm:
- Đệm An có 10 cách viết.
- Tên Lành có 8 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên An Lành có tổng cộng 80 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên An Lành trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm An là mệnh Thổ và Tên Lành là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên An Lành cần xác định rõ ràng đệm An và tên Lành được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên An Lành trong Hán Việt và Phong thủy qua 80 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên An Lành trong thần số học
A | N | L | À | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | |||||
5 | 3 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên An Lành
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Selena | 𩽾冷 |
|
Corinne | 铵令 |
|
Dixie | 鞌令 |
|
Florine | 鮟令 |
|
Hadassah | 𩽾𡅐 |
|
Zella | 𩽾苓 |
|
Brittni | 胺令 |
|
Easter | 鞍令 |
|
Joslynn | 𩽾𫅞 |
|
Ceola | 銨令 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên An Lành đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả