Từ điển tên

Tên An LànhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên An Lành

"An" có nghĩa là bình an, an nhiên. Tên An Lành mang ý nghĩa con sẽ có cuộc sống an nhiên, bình yên, thanh nhàn với những điều tốt đẹp nhờ vào tâm tính hiền hòa, nhân hậu của con. Sửa bởi Từ điển tên

162 lượt xem

Ý nghĩa đệm An tên Lành

Tên đệm An

Đệm An là một cái đệm nhẹ nhàng và có ý nghĩa an lành, yên bình giống như chính bộ chữ viết ra nó. Khi đặt đệm An cho con, đó là lúc mẹ mong muốn con có một số mệnh may mắn, tránh mọi tai ương hiểm họa và luôn có sự tĩnh lặng cần thiết.

Tên chính Lành

"Lành" có nghĩa là những điều tốt đẹp. Tên "Lành" thể hiện sự mong muốn của cha mẹ rằng con sẽ luôn yên bình, may mắn cả đời. Tên "Lành" còn thể hiện người có tấm lòng hiền hòa, nhân hậu không ganh đua, tị hiềm.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với An Lành

Tên ghép với đệm An

Có tổng số 327 tên ghép với đệm An trong Danh sách tất cả Tên cho đệm An. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Chinh, An Diên, An Dung, An Hảo, An Hiền, An Khuê, An Thơ, An Trinh, An Thanh,

Đệm ghép với tên Lành

Có tổng số 40 đệm ghép với tên Lành trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lành. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hương Lành, Duyên Lành, Hiền Lành, Thảo Lành, Tú Lành, Thu Lành, Kim Lành, Mỹ Lành, Ngọc Lành,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên An Lành

Xu hướng và độ phổ biến

Tên An Lành được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên An Lành. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên An Lành

Giới tính

Tên An Lành thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên An Lành. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm An kết hợp với tên Lành có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm An và giới tính của người có tên Lành. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên An Lành đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

An Lành trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên An Lành trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

An Lành trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ An Lành

Tên An Lành trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên An Lành trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên An Lành bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên An Lành có tổng cộng 80 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên An Lành trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm An là mệnh Thổ và Tên Lành là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên An Lành cần xác định rõ ràng đệm An và tên Lành được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên An Lành trong Hán Việt và Phong thủy qua 80 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên An Lành trong thần số học

Bảng quy đổi tên An Lành sang thần số học
AN LÀNH
11
5358

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên An Lành

Tên tiếng Anh cho tên An Lành
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Selena 𩽾冷
  • 𩽾 - an (loại cá có râu)
  • 冷 - lãnh (lạnh lẽo)
Corinne 铵令
  • 铵 - an (chất ammonium)
  • 令 - ra lệnh
Dixie 鞌令
  • 鞌 - an (yên ngựa)
  • 令 - ra lệnh
Florine 鮟令
  • 鮟 - an (loại cá có râu)
  • 令 - ra lệnh
Hadassah 𩽾𡅐
  • 𩽾 - an (loại cá có râu)
  • 𡅐 - tốt lành
Zella 𩽾苓
  • 𩽾 - an (loại cá có râu)
  • 苓 - lềnh bềnh
Brittni 胺令
  • 胺 - an (chất amine)
  • 令 - ra lệnh
Easter 鞍令
  • 鞍 - an (yên ngựa)
  • 令 - ra lệnh
Joslynn 𩽾𫅞
  • 𩽾 - an (loại cá có râu)
  • 𫅞 - lành mạnh; tốt lành
Ceola 銨令
  • 銨 - an (chất ammonium)
  • 令 - ra lệnh

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên An Lành đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên An Lành

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên An Lành

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên An Lành / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu