Ý nghĩa tên An Nhã
An là yên định. An Nhã là người bặt thiệp tốt lành, thuần lương. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm An tên Nhã
Tên đệm An
Đệm An là một cái đệm nhẹ nhàng và có ý nghĩa an lành, yên bình giống như chính bộ chữ viết ra nó. Khi đặt đệm An cho con, đó là lúc mẹ mong muốn con có một số mệnh may mắn, tránh mọi tai ương hiểm họa và luôn có sự tĩnh lặng cần thiết.
Tên chính Nhã
Theo tiếng Hán, Nhã (雅) có nghĩa là thanh tao, tao nhã, nhẹ nhàng, thanh lịch. Tên "Nhã" thể hiện mong muốn của cha mẹ dành cho con gái có vẻ đẹp thanh tao, phẩm chất cao quý, tính cách dịu dàng, nết na. Ngoài ra tên Nhã còn có thể mang nghĩa duyên dáng, tinh tế, tao nhã.
Các tên liên quan với An Nhã
Tên ghép với đệm An
Có tổng số 327 tên ghép với đệm An trong Danh sách tất cả Tên cho đệm An. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
An Nhạc, An Nhậm, An Nhất, An Nhu, An Nhung, An Niệm, An Nương, An Phác, An Phách,
Đệm ghép với tên Nhã
Có tổng số 90 đệm ghép với tên Nhã trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhã. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Âu Nhã, Chi Nhã, Diệp Nhã, Du Nhã, Duyên Nhã, Khanh Nhã, Khuyên Nhã, Kỳ Nhã, Trâm Nhã,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên An Nhã
Xu hướng và độ phổ biến
Tên An Nhã được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên An Nhã. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên An Nhã
Giới tính
Tên An Nhã thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên An Nhã. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm An kết hợp với tên Nhã có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm An và giới tính của người có tên Nhã. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên An Nhã đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
An Nhã trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên An Nhã trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
A
-
-
n
-
-
N
-
-
h
-
-
ã
-
Tên An Nhã trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên An Nhã trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên An Nhã bao gồm:
- Đệm An có 10 cách viết.
- Tên Nhã có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên An Nhã có tổng cộng 40 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên An Nhã trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm An là mệnh Thổ và Tên Nhã là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên An Nhã cần xác định rõ ràng đệm An và tên Nhã được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên An Nhã trong Hán Việt và Phong thủy qua 40 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên An Nhã trong thần số học
A | N | N | H | Ã | |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | ||||
5 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 2
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên An Nhã
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Anna | 安雅 |
|
Bennie | 胺雅 |
|
Corinne | 铵雅 |
|
Dixie | 鞌雅 |
|
Florine | 鮟雅 |
|
Allene | 桉雅 |
|
Artie | 氨雅 |
|
Easter | 鞍雅 |
|
Ceola | 銨雅 |
|
Gennie | 𩽾雅 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên An Nhã đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả