Từ điển tên

Tên Chi NguyệtÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Chi Nguyệt

Chọn tên "Chi Nguyệt" hàm chỉ con mang nét đẹp thanh cao của vầng trăng sáng, khi tròn khi khuyết nhưng vẫn quyến rũ bí ẩn. Sửa bởi Từ điển tên

68 lượt xem

Ý nghĩa đệm Chi tên Nguyệt

Tên đệm Chi

Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Đệm Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Đệm "Chi" là một cái đệm đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt đệm "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.

Tên chính Nguyệt

Con mang nét đẹp thanh cao của vầng trăng sáng, khi tròn khi khuyết nhưng vẫn quyến rũ bí ẩn.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Chi Nguyệt

Tên ghép với đệm Chi

Có tổng số 87 tên ghép với đệm Chi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Chi Nhã, Chi Nhật, Chi Như, Chi Phước, Chi Quân, Chi Quang, Chi Quế, Chi Quỳnh, Chi Thái,

Đệm ghép với tên Nguyệt

Có tổng số 68 đệm ghép với tên Nguyệt trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nguyệt. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tâm Nguyệt, Thi Nguyệt, Thương Nguyệt, Trâm Nguyệt, Trân Nguyệt, Trang Nguyệt, Tri Nguyệt, Tuệ Nguyệt, Diệp Nguyệt,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Chi Nguyệt

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Chi Nguyệt được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chi Nguyệt. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chi Nguyệt

Giới tính

Tên Chi Nguyệt thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chi Nguyệt. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Chi kết hợp với tên Nguyệt có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chi và giới tính của người có tên Nguyệt. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chi Nguyệt đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Chi Nguyệt trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Chi Nguyệt trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Chi Nguyệt trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Chi Nguyệt trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Chi Nguyệt bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Chi Nguyệt có tổng cộng 33 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Chi Nguyệt trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Chi là mệnh Kim và Tên Nguyệt là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chi Nguyệt cần xác định rõ ràng đệm Chi và tên Nguyệt được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chi Nguyệt trong Hán Việt và Phong thủy qua 33 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Chi Nguyệt trong thần số học

Bảng quy đổi tên Chi Nguyệt sang thần số học
CHI NGUYT
9375
38572

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Chi Nguyệt

Tên tiếng Anh cho tên Chi Nguyệt
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jeffrey 芝跀
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
Mya 支跀
  • 支 - chi ly
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
Amaya 之跀
  • 之 - làm chi, hèn chi
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
Christa 枝跀
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
Jeane 卮跀
  • 卮 - chi (bình rượu ngày xưa)
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
Marry 巵跀
  • 巵 - chi (bình rượu ngày xưa)
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
Missie 胝跀
  • 胝 - biền chi (mụn cơm)
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
Odean 脂跀
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
Lelar 吱跀
  • 吱 - chế giễu
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
Mazell 肢跀
  • 肢 - tứ chi
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Chi Nguyệt đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Chi Nguyệt

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Chi Nguyệt

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Chi Nguyệt / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu