Ý nghĩa tên Kỳ Nhã
Theo nghĩa Hán - Việt "Nhã" là người học thức uyên bác, phẩm hạnh đoan chính, nói năng nho nhã nhẹ nhàng ."Kỳ" có thể hiểu thành nhiều nghĩa như lá cờ, quân cờ… tuy nhiên khi dùng để đặt tên, "Kỳ" lại mang ý nghĩa rất tốt đẹp."Nhã Kỳ" Nét đẹp dịu dàng, nhân ái và là người hòa nhã, đáng yêu. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Kỳ tên Nhã
Tên đệm Kỳ
Trong tiếng Hán, chữ "Kỳ" có thể hiểu thành nhiều nghĩa như lá cờ, quân cờ… tuy nhiên khi dùng để đặt đệm, "Kỳ" lại mang ý nghĩa rất tốt đẹp. Nếu đặt đệm cho con gái "kỳ" có nghĩa nghĩa là một viên ngọc đẹp, nếu đặt đệm cho con trai thì "Kỳ" có nghĩa là t.
Tên chính Nhã
Theo tiếng Hán, Nhã (雅) có nghĩa là thanh tao, tao nhã, nhẹ nhàng, thanh lịch. Tên "Nhã" thể hiện mong muốn của cha mẹ dành cho con gái có vẻ đẹp thanh tao, phẩm chất cao quý, tính cách dịu dàng, nết na. Ngoài ra tên Nhã còn có thể mang nghĩa duyên dáng, tinh tế, tao nhã.
Các tên liên quan với Kỳ Nhã
Tên ghép với đệm Kỳ
Có tổng số 123 tên ghép với đệm Kỳ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kỳ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Kỳ Oai, Kỳ Thiên, Kỳ Tiểu, Kỳ Uyển, Kỳ Vĩnh, Kỳ Doãn, Kỳ Nghi, Kỳ Phôi, Kỳ Chiến,
Đệm ghép với tên Nhã
Có tổng số 90 đệm ghép với tên Nhã trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhã. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Trâm Nhã, Trân Nhã, Trinh Nhã, Kính Nhã, Khắc Nhã, Chí Nhã, Ghi Nhã, Như Nhã, Bác Nhã,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Kỳ Nhã
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Kỳ Nhã được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kỳ Nhã. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kỳ Nhã
Giới tính
Tên Kỳ Nhã thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kỳ Nhã. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Kỳ kết hợp với tên Nhã có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kỳ và giới tính của người có tên Nhã. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kỳ Nhã đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Kỳ Nhã trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Kỳ Nhã trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
ỳ
-
-
N
-
-
h
-
-
ã
-
Tên Kỳ Nhã trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Kỳ Nhã trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Kỳ Nhã bao gồm:
- Đệm Kỳ có 41 cách viết.
- Tên Nhã có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Kỳ Nhã có tổng cộng 164 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Kỳ Nhã trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Kỳ là mệnh Mộc và Tên Nhã là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kỳ Nhã cần xác định rõ ràng đệm Kỳ và tên Nhã được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kỳ Nhã trong Hán Việt và Phong thủy qua 164 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Kỳ Nhã trong thần số học
K | Ỳ | N | H | Ã | |
---|---|---|---|---|---|
7 | 1 | ||||
2 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Kỳ Nhã
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Franklin | 崎雅 |
|
Elise | 其雅 |
|
Jan | 奇雅 |
|
Laverne | 鯕雅 |
|
Winifred | 礻雅 |
|
Kristie | 祺雅 |
|
Freda | 旂雅 |
|
Earnestine | 祈雅 |
|
Earlene | 芪雅 |
|
Marietta | 鳍雅 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kỳ Nhã đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả