Từ điển tên

Tên Diệp NhãÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Diệp Nhã

Theo nghĩa Hán - Việt "Nhã" là người học thức uyên bác, phẩm hạnh đoan chính, nói năng nho nhã nhẹ nhàng ."Diệp" chính là "lá" trong Kim Chi Ngọc Diệp, "Nhã Diệp" Mong muốn con là người tài giỏi, sống đoan chính nho nhã, và có cuộc sống yêu vui giàu sang. Sửa bởi Từ điển tên

103 lượt xem

Ý nghĩa đệm Diệp tên Nhã

Tên đệm Diệp

"Diệp" có nghĩa là lá, là bộ phận quan trọng của cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, phát triển mạnh mẽ. Hình ảnh lá cây thường được liên tưởng đến sự thanh tao, nhẹ nhàng, bình dị và mộc mạc. Trong văn hóa phương Đông, lá cây được xem là biểu tượng của sự may mắn, tài lộc và thịnh vượng. Đệm "Diệp" thể hiện mong muốn con người sẽ gặp nhiều may mắn, thành công và có cuộc sống sung túc, đủ đầy.

Tên chính Nhã

Theo tiếng Hán, Nhã (雅) có nghĩa là thanh tao, tao nhã, nhẹ nhàng, thanh lịch. Tên "Nhã" thể hiện mong muốn của cha mẹ dành cho con gái có vẻ đẹp thanh tao, phẩm chất cao quý, tính cách dịu dàng, nết na. Ngoài ra tên Nhã còn có thể mang nghĩa duyên dáng, tinh tế, tao nhã.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Diệp Nhã

Tên ghép với đệm Diệp

Có tổng số 109 tên ghép với đệm Diệp trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Diệp. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Diệp Nhật, Diệp Sa, Diệp San, Diệp Tâm, Diệp Thiên, Diệp Tố, Diệp Tú, Diệp Úy, Diệp Xoan,

Đệm ghép với tên Nhã

Có tổng số 90 đệm ghép với tên Nhã trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhã. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Du Nhã, Duyên Nhã, Khanh Nhã, Khuyên Nhã, Kỳ Nhã, Trâm Nhã, Trân Nhã, Trinh Nhã, Kính Nhã,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Diệp Nhã

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Diệp Nhã được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Diệp Nhã. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Diệp Nhã

Giới tính

Tên Diệp Nhã thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Diệp Nhã. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Diệp kết hợp với tên Nhã có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Diệp và giới tính của người có tên Nhã. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Diệp Nhã đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Diệp Nhã trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Diệp Nhã trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Diệp Nhã trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Diệp Nhã trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Diệp Nhã bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Diệp Nhã có tổng cộng 36 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Diệp Nhã trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Diệp là mệnh Hỏa và Tên Nhã là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Diệp Nhã cần xác định rõ ràng đệm Diệp và tên Nhã được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Diệp Nhã trong Hán Việt và Phong thủy qua 36 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Diệp Nhã trong thần số học

Bảng quy đổi tên Diệp Nhã sang thần số học
DIP NHÃ
951
4758

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Diệp Nhã

Tên tiếng Anh cho tên Diệp Nhã
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Bonnie 叶雅
  • 叶 - diệp lục; khuynh diệp; bách diệp
  • 雅 - nhã nhặn
Betsy 葉雅
  • 葉 - nhịp nhàng, nhộn nhịp
  • 雅 - nhã nhặn
Will 靨雅
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
  • 雅 - nhã nhặn
Rosalyn 曄雅
  • 曄 - diệp (dáng lửa bừng bừng)
  • 雅 - nhã nhặn
Omega 晔雅
  • 晔 - diệp (dáng lửa bừng bừng)
  • 雅 - nhã nhặn
Dot 靥雅
  • 靥 - diệp (lúm đồng tiền)
  • 雅 - nhã nhặn
Simmie 燁雅
  • 燁 - diệp (dáng lửa bừng bừng)
  • 雅 - nhã nhặn
Vertis 爗雅
  • 爗 - diệp (dáng lửa bừng bừng)
  • 雅 - nhã nhặn
Sible 烨雅
  • 烨 - diệp (dáng lửa bừng bừng)
  • 雅 - nhã nhặn

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Diệp Nhã đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Diệp Nhã

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Diệp Nhã

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Diệp Nhã / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu