Từ điển tên

Tên Chi NhãÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Chi Nhã

"Nhã" tức nhã nhặn, đứng đắn kết hợp cùng chữ "Chi" trong Kim Chi Ngọc Diệp ý chỉ để chỉ sự cao sang quý phái của cành vàng lá ngọc. Nhã Chi ý chỉ người có cuộc sống an nhàn tự tại, tâm tính điềm đạm thuận theo lẽ tự nhiên. Sửa bởi Từ điển tên

21 lượt xem

Ý nghĩa đệm Chi tên Nhã

Tên đệm Chi

Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Đệm Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Đệm "Chi" là một cái đệm đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt đệm "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.

Tên chính Nhã

Theo tiếng Hán, Nhã (雅) có nghĩa là thanh tao, tao nhã, nhẹ nhàng, thanh lịch. Tên "Nhã" thể hiện mong muốn của cha mẹ dành cho con gái có vẻ đẹp thanh tao, phẩm chất cao quý, tính cách dịu dàng, nết na. Ngoài ra tên Nhã còn có thể mang nghĩa duyên dáng, tinh tế, tao nhã.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Chi Nhã

Tên ghép với đệm Chi

Có tổng số 87 tên ghép với đệm Chi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Chi Nhật, Chi Như, Chi Phước, Chi Quân, Chi Quang, Chi Quế, Chi Quỳnh, Chi Thái, Chi Thanh,

Đệm ghép với tên Nhã

Có tổng số 90 đệm ghép với tên Nhã trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhã. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Diệp Nhã, Du Nhã, Duyên Nhã, Khanh Nhã, Khuyên Nhã, Kỳ Nhã, Trâm Nhã, Trân Nhã, Trinh Nhã,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Chi Nhã

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Chi Nhã được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chi Nhã. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chi Nhã

Giới tính

Tên Chi Nhã thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chi Nhã. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Chi kết hợp với tên Nhã có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chi và giới tính của người có tên Nhã. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chi Nhã đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Chi Nhã trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Chi Nhã trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Chi Nhã trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Chi Nhã trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Chi Nhã bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Chi Nhã có tổng cộng 44 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Chi Nhã trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Chi là mệnh Kim và Tên Nhã là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chi Nhã cần xác định rõ ràng đệm Chi và tên Nhã được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chi Nhã trong Hán Việt và Phong thủy qua 44 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Chi Nhã trong thần số học

Bảng quy đổi tên Chi Nhã sang thần số học
CHI NHÃ
91
3858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Chi Nhã

Tên tiếng Anh cho tên Chi Nhã
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jeffrey 芝雅
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
  • 雅 - nhã nhặn
Mya 支雅
  • 支 - chi ly
  • 雅 - nhã nhặn
Amaya 之雅
  • 之 - làm chi, hèn chi
  • 雅 - nhã nhặn
Christa 枝雅
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
  • 雅 - nhã nhặn
Jeane 卮雅
  • 卮 - chi (bình rượu ngày xưa)
  • 雅 - nhã nhặn
Marry 巵雅
  • 巵 - chi (bình rượu ngày xưa)
  • 雅 - nhã nhặn
Missie 胝雅
  • 胝 - biền chi (mụn cơm)
  • 雅 - nhã nhặn
Odean 脂雅
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)
  • 雅 - nhã nhặn
Lelar 吱雅
  • 吱 - chế giễu
  • 雅 - nhã nhặn
Mazell 肢雅
  • 肢 - tứ chi
  • 雅 - nhã nhặn

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Chi Nhã đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Chi Nhã

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Chi Nhã

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Chi Nhã / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu