Từ điển tên

Tên An TrúcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên An Trúc

"An" theo nghĩa Hán Việt có nghĩa là nhẹ nhàng, an lành, yên bình giống như chính bộ chữ viết ra nó, "Trúc" là cây thuộc họ tre, thân thẳng, có màu vàng có nhiều đốt, bên trong ruột rỗng, lá nhọn mọc thành từng chùm ở gần ngọn cây. Trúc thuộc bộ tứ quý "Tùng, cúc, Trúc, Mai" là biểu tượng của người quân tử, sự thanh cao, ngay thẳng....Tên gọi "An Trúc" mang ý nghĩa "mong con sẽ luôn thật thà ngay thẳng, có suy nghĩ ,hành động và khí phách của người quân tử và luôn là bảo bối quý giá của bố mẹ và gia đình". Sửa bởi Từ điển tên

35 lượt xem

Ý nghĩa đệm An tên Trúc

Tên đệm An

Đệm An là một cái đệm nhẹ nhàng và có ý nghĩa an lành, yên bình giống như chính bộ chữ viết ra nó. Khi đặt đệm An cho con, đó là lúc mẹ mong muốn con có một số mệnh may mắn, tránh mọi tai ương hiểm họa và luôn có sự tĩnh lặng cần thiết.

Tên chính Trúc

Tên Trúc lấy hình ảnh từ cây trúc, một loài cây quen thuộc với cuộc sống đã trở thành một biểu tượng cho khí chất thanh cao của con người. Trúc là biểu tượng của người quân tử bởi loại cây này tuy cứng mà vẫn mềm mại, đổ mà không gãy, rỗng ruột như tâm hồn an nhiên, tự tại, không chạy theo quyền vị, vật chất.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với An Trúc

Tên ghép với đệm An

Có tổng số 327 tên ghép với đệm An trong Danh sách tất cả Tên cho đệm An. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

An Truyền, An Túc, An Tuệ, An Tước, An Tương, An Tuyến, An Sang, An Thới, An Nhân,

Đệm ghép với tên Trúc

Có tổng số 129 đệm ghép với tên Trúc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trúc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Băng Trúc, Chi Trúc, Dân Trúc, Di Trúc, Dương Trúc, Giang Trúc, Giao Trúc, Mạch Trúc, Nam Trúc,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên An Trúc

Xu hướng và độ phổ biến

Tên An Trúc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên An Trúc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên An Trúc

Giới tính

Tên An Trúc thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên An Trúc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm An kết hợp với tên Trúc có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm An và giới tính của người có tên Trúc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên An Trúc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

An Trúc trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên An Trúc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên An Trúc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên An Trúc trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên An Trúc bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên An Trúc có tổng cộng 50 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên An Trúc trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm An là mệnh Thổ và Tên Trúc là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên An Trúc cần xác định rõ ràng đệm An và tên Trúc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên An Trúc trong Hán Việt và Phong thủy qua 50 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên An Trúc trong thần số học

Bảng quy đổi tên An Trúc sang thần số học
AN TRÚC
13
5293

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên An Trúc

Tên tiếng Anh cho tên An Trúc
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Anna 安𥫗
  • 安 - an cư lạc nghiệp
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Bennie 胺𥫗
  • 胺 - an (chất amine)
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Corinne 铵𥫗
  • 铵 - an (chất ammonium)
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Dixie 鞌𥫗
  • 鞌 - an (yên ngựa)
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Florine 鮟𥫗
  • 鮟 - an (loại cá có râu)
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Allene 桉𥫗
  • 桉 - an thụ (cây)
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Artie 氨𥫗
  • 氨 - an (khí amonia)
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Easter 鞍𥫗
  • 鞍 - an (yên ngựa)
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Ceola 銨𥫗
  • 銨 - an (chất ammonium)
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Gennie 𩽾𥫗
  • 𩽾 - an (loại cá có râu)
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên An Trúc đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên An Trúc

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên An Trúc

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên An Trúc / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu