Từ điển tên

Tên Giang TrúcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Giang Trúc

Theo nghĩa Hán-Việt, "Trúc" lấy hình ảnh từ cây trúc, một loài cây quen thuộc với cuộc sống đã trở thành một biểu tượng cho khí chất thanh cao của con người. "Giang" là dòng sông, thường chỉ những điều cao cả, lớn lao. Người ta thường lấy tên "Giang" đặt tên vì thường thích những hình ảnh con sông vừa êm đềm, vừa mạnh mẽ như cuộc đời con người có lúc thăng có lúc trầm."Giang Trúc", ba mẹ mong muốn con là người thanh cao, có cuộc sống âm êm hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên

24 lượt xem

Ý nghĩa đệm Giang tên Trúc

Tên đệm Giang

Giang là dòng sông, thường chỉ những điều cao cả, lớn lao. Người ta thường lấy đệm Giang đặt đệm vì thường thích những hình ảnh con sông vừa êm đềm, vừa mạnh mẽ như cuộc đời con người có lúc thăng có lúc trầm.

Tên chính Trúc

Tên Trúc lấy hình ảnh từ cây trúc, một loài cây quen thuộc với cuộc sống đã trở thành một biểu tượng cho khí chất thanh cao của con người. Trúc là biểu tượng của người quân tử bởi loại cây này tuy cứng mà vẫn mềm mại, đổ mà không gãy, rỗng ruột như tâm hồn an nhiên, tự tại, không chạy theo quyền vị, vật chất.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Giang Trúc

Tên ghép với đệm Giang

Có tổng số 109 tên ghép với đệm Giang trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Giang. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Giang Tú, Giang Tuệ, Giang Úy, Giang Vĩ, Giang Việt, Giang Vĩnh, Giang Thạch, Giang Hiệp, Giang Tây,

Đệm ghép với tên Trúc

Có tổng số 129 đệm ghép với tên Trúc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trúc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Giao Trúc, Mạch Trúc, Nam Trúc, Nhân Trúc, Nhi Trúc, Ninh Trúc, Sa Trúc, Uyển Trúc, Yên Trúc,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Giang Trúc

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Giang Trúc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Giang Trúc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Giang Trúc

Giới tính

Tên Giang Trúc thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Giang Trúc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Giang kết hợp với tên Trúc có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Giang và giới tính của người có tên Trúc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Giang Trúc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giang Trúc trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Giang Trúc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Giang Trúc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Giang Trúc trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Giang Trúc bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Giang Trúc có tổng cộng 55 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Giang Trúc trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Giang là mệnh Mộc và Tên Trúc là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Giang Trúc cần xác định rõ ràng đệm Giang và tên Trúc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Giang Trúc trong Hán Việt và Phong thủy qua 55 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Giang Trúc trong thần số học

Bảng quy đổi tên Giang Trúc sang thần số học
GIANG TRÚC
913
757293

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Giang Trúc

Tên tiếng Anh cho tên Giang Trúc
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Stacie 江𥫗
  • 江 - lăng nhăng
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Sylvester 掆𥫗
  • 掆 - giang (bưng bằng hai tay)
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Libby 陽𥫗
  • 陽 - âm dương; dương gian; thái dương
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Reta 𤭛𥫗
  • 𤭛 - kim ngư giang (bể cá vàng); yên hôi giang (đĩa gạt tàn thuốc)
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Bobbye 槓𥫗
  • 槓 - thiết giang (xà sắt); giang can (đòn bẩy)
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Nena 㧏𥫗
  • 㧏 - giang (bưng bằng hai tay)
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Carline 𥬮𥫗
  • 𥬮 - cây giang
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Artelia 肛𥫗
  • 肛 - thoát giang (lòi rom)
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Edwena 豇𥫗
  • 豇 - giang (đậu cowpea)
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Ruthey 扛𥫗
  • 扛 - căng dây; căng sữa
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Giang Trúc đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Giang Trúc

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Giang Trúc

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Giang Trúc / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu