Từ điển tên

Tên Di TrúcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Di Trúc

Theo nghĩa Hán-Việt, "Trúc" lấy hình ảnh từ cây trúc, một loài cây quen thuộc với cuộc sống đã trở thành một biểu tượng cho khí chất thanh cao của con người."Di" là vui vẻ, sung sướng."Di Trúc" là cây trúc mảnh khảnh nhưng dẻo dai, bền bỉ, vượt qua nhiều khắc nghiệt của môi trường sống. Sửa bởi Từ điển tên

52 lượt xem

Ý nghĩa đệm Di tên Trúc

Tên đệm Di

"Di" theo nghĩa Hán - Việt là vui vẻ, sung sướng. Vì vậy đặt đệm này cho con bố mẹ hi vọng cuộc sống của con luôn đầy ắp niềm vui và tiếng cười.

Tên chính Trúc

Tên Trúc lấy hình ảnh từ cây trúc, một loài cây quen thuộc với cuộc sống đã trở thành một biểu tượng cho khí chất thanh cao của con người. Trúc là biểu tượng của người quân tử bởi loại cây này tuy cứng mà vẫn mềm mại, đổ mà không gãy, rỗng ruột như tâm hồn an nhiên, tự tại, không chạy theo quyền vị, vật chất.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Di Trúc

Tên ghép với đệm Di

Có tổng số 45 tên ghép với đệm Di trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Di. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Di Uyên, Di Niên, Di Trang, Di Đức, Di Tú, Di Thương, Di Ân, Di Châu, Di Thư,

Đệm ghép với tên Trúc

Có tổng số 129 đệm ghép với tên Trúc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trúc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Dương Trúc, Giang Trúc, Giao Trúc, Mạch Trúc, Nam Trúc, Nhân Trúc, Nhi Trúc, Ninh Trúc, Sa Trúc,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Di Trúc

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Di Trúc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Di Trúc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Di Trúc

Giới tính

Tên Di Trúc thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Di Trúc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Di kết hợp với tên Trúc có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Di và giới tính của người có tên Trúc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Di Trúc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Di Trúc trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Di Trúc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Di Trúc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Di Trúc trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Di Trúc bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Di Trúc có tổng cộng 115 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Di Trúc trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Di là mệnh Thổ và Tên Trúc là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Di Trúc cần xác định rõ ràng đệm Di và tên Trúc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Di Trúc trong Hán Việt và Phong thủy qua 115 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Di Trúc trong thần số học

Bảng quy đổi tên Di Trúc sang thần số học
DI TRÚC
93
4293

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Di Trúc

Tên tiếng Anh cho tên Di Trúc
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Connor 𢩵𥫗
  • 𢩵 - dẽ ngôi, dẽ tóc
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Antonio 迆𥫗
  • 迆 - uỷ di (quanh co)
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Julian 荑𥫗
  • 荑 - di (mận cây mới mọc)
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Gavin 咦𥫗
  • 咦 - di (tiếng kêu ơ kìa)
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Wyatt 遗𥫗
  • 遗 - di thất (đánh mất), di vong (quên)
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Xavier 飴𥫗
  • 飴 - cam chi như di (ngọt như đường)
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Josiah 頤𥫗
  • 頤 - chi di (bàn tay úp má); di dưỡng (giữ cho khoẻ)
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Bryce 貽𥫗
  • 貽 - di hại (để lại); di nhân khẩu thiệt (khiến người ta xì xào)
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Preston 胰𥫗
  • 胰 - di đảo tố (tuyến pancreas)
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Tyrone 彜𥫗
  • 彜 - di khí (đồ dùng trong tôn miếu)
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Di Trúc đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Di Trúc

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Di Trúc

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Di Trúc / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu