Từ điển tên

Tên Chi TrúcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Chi Trúc

"Chi trúc" tức nhành trúc là biểu tượng của mẫu người quân tử bởi loài cây này tuy cứng mà vẫn mềm mại, đổ mà không gẫy, rỗng ruột nhưng tinh thần an nhiên tự tại, không mê đắm quyền vị, vật chất. Đó là hình ảnh hiếm thấy giữa đất trời. Lấy hình ảnh cây trúc để đặt tên cho con, bố mẹ hi vọng con như cây trúc là dáng cây có thế trực thẳng đứng, phong cách đĩnh đạc, cành nhánh ngay thẳng, gọn gàng, đường nét dứt khoát, bất khuất, biểu hiện cho người có kỷ cương. Sửa bởi Từ điển tên

12 lượt xem

Ý nghĩa đệm Chi tên Trúc

Tên đệm Chi

Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Đệm Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Đệm "Chi" là một cái đệm đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt đệm "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.

Tên chính Trúc

Tên Trúc lấy hình ảnh từ cây trúc, một loài cây quen thuộc với cuộc sống đã trở thành một biểu tượng cho khí chất thanh cao của con người. Trúc là biểu tượng của người quân tử bởi loại cây này tuy cứng mà vẫn mềm mại, đổ mà không gãy, rỗng ruột như tâm hồn an nhiên, tự tại, không chạy theo quyền vị, vật chất.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Chi Trúc

Tên ghép với đệm Chi

Có tổng số 87 tên ghép với đệm Chi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Chi Tú, Chi Tuệ, Chi Tường, Chi Tuyết, Chi Vân, Chi Việt, Chi Yến, Chi Phi, Chi Hê,

Đệm ghép với tên Trúc

Có tổng số 129 đệm ghép với tên Trúc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trúc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Dân Trúc, Di Trúc, Dương Trúc, Giang Trúc, Giao Trúc, Mạch Trúc, Nam Trúc, Nhân Trúc, Nhi Trúc,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Chi Trúc

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Chi Trúc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chi Trúc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chi Trúc

Giới tính

Tên Chi Trúc thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chi Trúc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Chi kết hợp với tên Trúc có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chi và giới tính của người có tên Trúc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chi Trúc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Chi Trúc trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Chi Trúc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Chi Trúc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Chi Trúc trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Chi Trúc bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Chi Trúc có tổng cộng 55 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Chi Trúc trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Chi là mệnh Kim và Tên Trúc là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chi Trúc cần xác định rõ ràng đệm Chi và tên Trúc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chi Trúc trong Hán Việt và Phong thủy qua 55 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Chi Trúc trong thần số học

Bảng quy đổi tên Chi Trúc sang thần số học
CHI TRÚC
93
38293

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Chi Trúc

Tên tiếng Anh cho tên Chi Trúc
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jeffrey 芝𥫗
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Mya 支𥫗
  • 支 - chi ly
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Amaya 之𥫗
  • 之 - làm chi, hèn chi
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Christa 枝𥫗
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Jeane 卮𥫗
  • 卮 - chi (bình rượu ngày xưa)
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Marry 巵𥫗
  • 巵 - chi (bình rượu ngày xưa)
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Missie 胝𥫗
  • 胝 - biền chi (mụn cơm)
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Odean 脂𥫗
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Lelar 吱𥫗
  • 吱 - chế giễu
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Mazell 肢𥫗
  • 肢 - tứ chi
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Chi Trúc đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Chi Trúc

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Chi Trúc

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Chi Trúc / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu