Từ điển tên

Tên Anh MinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Anh Minh

"Anh" có nghĩa là tài giỏi, xuất sắc, kiệt xuất. "Minh" có nghĩa là sáng suốt, thông minh. Tên Anh Minh có nghĩa là một người con trai có tài năng xuất chúng, có trí tuệ sáng suốt, thông minh. Tên này cũng thể hiện mong muốn của bố mẹ dành cho con trai mình, mong con lớn lên sẽ là người tài giỏi, thành đạt trong cuộc sống. Người viết Từ điển tên

622 lượt xem

Ý nghĩa đệm Anh tên Minh

Tên đệm Anh

Chữ Anh theo nghĩa Hán Việt là “người tài giỏi” với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện, vì vậy đệm "Anh" thể hiện mong muốn tốt đẹp của cha mẹ để con mình giỏi giang, xuất chúng khi được đặt đệm này.

Tên chính Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Tên Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, tên Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Anh Minh

Tên ghép với đệm Anh

Có tổng số 403 tên ghép với đệm Anh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Anh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Anh Doanh, Anh Du, Anh Dương, Anh Đại, Anh Đạo, Anh Duy, Anh Vũ, Anh Kiệt, Anh Dũng,

Đệm ghép với tên Minh

Có tổng số 293 đệm ghép với tên Minh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Bảo Minh, Bình Minh, Cảnh Minh, Cao Minh, Chánh Minh, Tuấn Minh, Đức Minh, Công Minh, Hoàng Minh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Anh Minh

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Anh Minh

Những năm gần đây xu hướng người có tên Anh Minh Đang tăng dần

Tên Anh Minh được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Anh Minh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Anh Minh phổ biến nhất tại Hà Nội với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.07%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Anh Minh phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Hà Nội 0.07%
2 Bà Rịa - Vũng Tàu 0.06%
3 Thừa Thiên - Huế 0.05%
4 TP. Hồ Chí Minh 0.05%
5 Quảng Trị 0.04%
Bản đồ phân bố tên Anh Minh theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Anh Minh

Giới tính

Tên Anh Minh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Anh Minh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Anh kết hợp với tên Minh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Anh và giới tính của người có tên Minh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Anh Minh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Anh Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Anh Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Anh Minh trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Anh Minh

Tên Anh Minh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Anh Minh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Anh Minh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Anh Minh có tổng cộng 195 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Anh Minh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Anh là mệnh Thổ và Tên Minh là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Anh Minh cần xác định rõ ràng đệm Anh và tên Minh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Anh Minh trong Hán Việt và Phong thủy qua 195 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Anh Minh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Anh Minh sang thần số học
ANH MINH
19
58458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Anh Minh

Tên tiếng Anh cho tên Anh Minh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Luis 鹦鳴
  • 鹦 - con vẹt
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
Carter 鹦𨠲
  • 鹦 - con vẹt
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Lance 樱𨠲
  • 樱 - hoa anh đào
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Dominick 鹦铭
  • 鹦 - con vẹt
  • 铭 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
Lukas 鹦溟
  • 鹦 - con vẹt
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
Chandler 鹦酩
  • 鹦 - con vẹt
  • 酩 - minh đính (say rượu)
Alonzo 鹦茗
  • 鹦 - con vẹt
  • 茗 - phẩm minh (búp trà)
Kyler 鹦暝
  • 鹦 - con vẹt
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
Duncan 鹦冥
  • 鹦 - con vẹt
  • 冥 - u u minh minh
Kobe 鹦鸣
  • 鹦 - con vẹt
  • 鸣 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Anh Minh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Anh Minh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Anh Minh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Anh Minh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu