Từ điển tên

Tên Anh ThếÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Anh Thế

Anh Thế là một cái tên mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Anh có nghĩa là anh hùng, nam tử, đĩnh đạc. Thế có nghĩa là sự mạnh mẽ, vững vàng. Tên Anh Thế mang hàm ý cầu mong đứa trẻ sinh ra sẽ là một người mạnh mẽ, có bản lĩnh, lập được nhiều công danh sự nghiệp và luôn là niềm tự hào của gia đình. Sửa bởi Từ điển tên

14 lượt xem

Ý nghĩa đệm Anh tên Thế

Tên đệm Anh

Chữ Anh theo nghĩa Hán Việt là “người tài giỏi” với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện, vì vậy đệm "Anh" thể hiện mong muốn tốt đẹp của cha mẹ để con mình giỏi giang, xuất chúng khi được đặt đệm này.

Tên chính Thế

Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Tên Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Anh Thế

Tên ghép với đệm Anh

Có tổng số 403 tên ghép với đệm Anh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Anh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Anh Doanh, Anh Du, Anh Đạo, Anh Giang, Anh Hạ, Anh Lộc, Anh Hậu, Anh Tuyên, Anh Quyết,

Đệm ghép với tên Thế

Có tổng số 84 đệm ghép với tên Thế trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Bá Thế, Dương Thế, Duy Thế, Quốc Thế, Đại Thế, Hữu Thế, Xuân Thế, Quang Thế, Đình Thế,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Anh Thế

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Anh Thế Đang tăng dần

Tên Anh Thế được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Anh Thế. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Anh Thế

Giới tính

Tên Anh Thế thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Anh Thế. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Anh kết hợp với tên Thế có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Anh và giới tính của người có tên Thế. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Anh Thế đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Anh Thế trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Anh Thế trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Anh Thế trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Anh Thế trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Anh Thế bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Anh Thế có tổng cộng 270 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Anh Thế trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Anh là mệnh Thổ và Tên Thế là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Anh Thế cần xác định rõ ràng đệm Anh và tên Thế được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Anh Thế trong Hán Việt và Phong thủy qua 270 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Anh Thế trong thần số học

Bảng quy đổi tên Anh Thế sang thần số học
ANH TH
15
5828

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Anh Thế

Tên tiếng Anh cho tên Anh Thế
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Paul 鹦势
  • 鹦 - con vẹt
  • 势 - thế lực, địa thế
Lance 樱涕
  • 樱 - hoa anh đào
  • 涕 - thế (nước mắt, nước mũi)
Darian 莺愍
  • 莺 - chim vàng anh
  • 愍 - thay thế
Coy 鹦愍
  • 鹦 - con vẹt
  • 愍 - thay thế
Arlie 鹦剃
  • 鹦 - con vẹt
  • 剃 - thế (cạo sát)
Earlie 鹦涕
  • 鹦 - con vẹt
  • 涕 - thế (nước mắt, nước mũi)
Clary 嬰剃
  • 嬰 - anh hài (đứa bé mới sinh)
  • 剃 - thế (cạo sát)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Anh Thế đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Anh Thế

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Anh Thế

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Anh Thế / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu