Từ điển tên

Tên Ánh ThùyÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ánh Thùy

"Ánh" theo nghĩa Hán Việt gắn liền với những tia sáng do một vật phát ra hoặc phản chiếu lại, ánh sáng phản chiếu lóng lánh, soi rọi. Với tên gọi "Ánh Thùy", bố mẹ mong con gái mang vẻ đẹp dịu dàng, hiền hậu, dễ thương, một cô gái nết na, thuỳ mị đoan trang, thông minh và am hiểu. Sửa bởi Từ điển tên

126 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ánh tên Thùy

Tên đệm Ánh

Đệm Ánh gắn liền với những tia sáng do một vật phát ra hoặc phản chiếu lại, ánh sáng phản chiếu lóng lánh, soi rọi ngụ ý chỉ sự khai sáng, chiếu rọi vạn vật.

Tên chính Thùy

Theo nghĩa Hán-Việt, tên "Thùy" có nghĩa là mưa nhỏ, mưa phùn. Hình ảnh mưa nhỏ, mưa phùn mang đến cảm giác thanh bình, thư thái, nhẹ nhàng, êm ái. Cũng giống như tên Thùy, người con gái mang tên này thường có tính cách dịu dàng, thùy mị, nết na, đằm thắm, xinh đẹp, hiền lành, đôn hậu. Ngoài ra, tên "Thùy" còn có nghĩa là thùy mị, đoan trang, nhã nhặn. Người con gái mang tên này cũng thường có tính cách ôn hòa, điềm đạm, biết cư xử khéo léo, được mọi người yêu mến.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Ánh Thùy

Tên ghép với đệm Ánh

Có tổng số 206 tên ghép với đệm Ánh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ánh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ánh Diệp, Ánh Du, Ánh Kim, Ánh Lan, Ánh Liên, Ánh Hà, Ánh Chi, Ánh Loan, Ánh Trâm,

Đệm ghép với tên Thùy

Có tổng số 109 đệm ghép với tên Thùy trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thùy. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ái Thùy, An Thùy, Châu Thùy, Dương Thùy, Giang Thùy, Mỹ Thùy, Cẩm Thùy, Diễm Thùy, Biên Thùy,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ánh Thùy

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Ánh Thùy được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ánh Thùy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ánh Thùy

Giới tính

Tên Ánh Thùy thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ánh Thùy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ánh kết hợp với tên Thùy có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ánh và giới tính của người có tên Thùy. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ánh Thùy đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ánh Thùy trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ánh Thùy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Ánh Thùy trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ánh Thùy trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ánh Thùy bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ánh Thùy có tổng cộng 20 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ánh Thùy trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ánh là mệnh Kim và Tên Thùy là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ánh Thùy cần xác định rõ ràng đệm Ánh và tên Thùy được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ánh Thùy trong Hán Việt và Phong thủy qua 20 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ánh Thùy trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ánh Thùy sang thần số học
ÁNH THÙY
137
5828

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Ánh Thùy

Tên tiếng Anh cho tên Ánh Thùy
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Clarice 暎陲
  • 暎 - phản ánh
  • 陲 - thoai thoải
Nanette 映陲
  • 映 - ánh lửa
  • 陲 - thoai thoải
Odessa 暎署
  • 暎 - phản ánh
  • 署 - thợ thuyền
Queen 暎錘
  • 暎 - phản ánh
  • 錘 - thuỳ (cái cân)
Nona 暎搥
  • 暎 - phản ánh
  • 搥 - thuỳ (gậy, đánh bằng gậy)
Caren 暎锤
  • 暎 - phản ánh
  • 锤 - thuỳ (cái cân)
Rubye 暎鎚
  • 暎 - phản ánh
  • 鎚 - thuỳ (cái cân)
Myrtis 暎捶
  • 暎 - phản ánh
  • 捶 - chúi mũi, chúi đầu
Pinkie 暎誰
  • 暎 - phản ánh
  • 誰 - thuỳ (ai, của ai)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ánh Thùy đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ánh Thùy

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ánh Thùy

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ánh Thùy / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu