Ý nghĩa tên Anh Trúc
"Anh" gợi lên sự tinh anh, nhanh nhẹn, lanh lợi. "Trúc" là cây thuộc họ tre, thân thẳng, có màu vàng có nhiều đốt, bên trong ruột rỗng, lá nhọn mọc thành từng chùm ở gần ngọn cây. Trúc thuộc bộ tứ quý "Tùng, cúc, Trúc, Mai" là biểu tượng của người quân tử, sự thanh cao, ngay thẳng.... Tên gọi "Anh Trúc" mang ý nghĩa "mong con sẽ luôn thông minh, hiểu biết, thật thà ngay thẳng, có suy nghĩ ,hành động và khí phách của người quân tử và luôn là bảo bối quý giá của bố mẹ và gia đình". Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Anh tên Trúc
Tên đệm Anh
Chữ Anh theo nghĩa Hán Việt là “người tài giỏi” với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện, vì vậy đệm "Anh" thể hiện mong muốn tốt đẹp của cha mẹ để con mình giỏi giang, xuất chúng khi được đặt đệm này.
Tên chính Trúc
Tên Trúc lấy hình ảnh từ cây trúc, một loài cây quen thuộc với cuộc sống đã trở thành một biểu tượng cho khí chất thanh cao của con người. Trúc là biểu tượng của người quân tử bởi loại cây này tuy cứng mà vẫn mềm mại, đổ mà không gãy, rỗng ruột như tâm hồn an nhiên, tự tại, không chạy theo quyền vị, vật chất.
Các tên liên quan với Anh Trúc
Tên ghép với đệm Anh
Có tổng số 403 tên ghép với đệm Anh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Anh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Anh Chi, Anh Duyên, Anh Hà, Anh Hằng, Anh Hoa, Anh Thảo, Anh Thy, Anh Thi, Anh Phương,
Đệm ghép với tên Trúc
Có tổng số 129 đệm ghép với tên Trúc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trúc. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Bảo Trúc, Diễm Trúc, Diệp Trúc, Hoàng Trúc, Kiều Trúc, Nhã Trúc, Kim Trúc, Xuân Trúc, Thủy Trúc,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Anh Trúc
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Anh Trúc Đang giảm dần
Tên Anh Trúc được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Anh Trúc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Anh Trúc phổ biến nhất tại Bình Dương với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bình Dương | 0.02% |
2 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 0.02% |
3 | Tây Ninh | 0.01% |
4 | Hải Phòng | 0.01% |
5 | Đồng Nai | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Anh Trúc
Giới tính
Tên Anh Trúc thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Anh Trúc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Anh kết hợp với tên Trúc có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Anh và giới tính của người có tên Trúc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Anh Trúc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Anh Trúc trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Anh Trúc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
A
-
-
n
-
-
h
-
-
T
-
-
r
-
-
ú
-
-
c
-
Tên Anh Trúc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Anh Trúc trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Anh Trúc bao gồm:
- Đệm Anh có 15 cách viết.
- Tên Trúc có 5 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Anh Trúc có tổng cộng 75 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Anh Trúc trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Anh là mệnh Thổ và Tên Trúc là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Anh Trúc cần xác định rõ ràng đệm Anh và tên Trúc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Anh Trúc trong Hán Việt và Phong thủy qua 75 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Anh Trúc trong thần số học
A | N | H | T | R | Ú | C | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | ||||||
5 | 8 | 2 | 9 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Anh Trúc
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Jennifer | 英𥫗 |
|
Emery | 鶯竹 |
|
Bette | 罌竺 |
|
Deloris | 鶯𥫗 |
|
Georgette | 鹦𥫗 |
|
Catharine | 鶧竺 |
|
Charline | 鶧筑 |
|
Evelyne | 婴𥫗 |
|
Bess | 罂竺 |
|
Pearlene | 纓𥫗 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Anh Trúc đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả