Ý nghĩa tên Bá Sương
Bá Sương là tên gọi mang ý nghĩa sâu sắc về khí chất và sức mạnh bên trong. "Bá" trong tiếng Hán có nghĩa là báu vật, quý giá, là người tài đức vẹn toàn, có phẩm chất cao quý. "Sương" tượng trưng cho sự thanh khiết, trong sáng, dịu nhẹ tựa sương mai. Tên Bá Sương hàm ý người sở hữu trí tuệ thông minh, nhân cách tốt đẹp, được mọi người kính trọng và yêu mến. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Bá tên Sương
Tên đệm Bá
"Bá" theo tiếng Hán-Việt có nghĩa là to lớn, quyền lực. Vì vậy, nếu mong ước con trai mình có thể phách cường tráng, khỏe mạnh thì nên đặt đệm này cho con.
Tên chính Sương
lấy hình ảnh từ giọt sương với ý nghĩa thể hiện sự tinh khôi, thuần khiết, trong trẻo.
Các tên liên quan với Bá Sương
Tên ghép với đệm Bá
Có tổng số 526 tên ghép với đệm Bá trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bá. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Bá Thuấn, Bá Tỉnh, Bá Hoa, Bá Khâm, Bá Phục, Bá Qui, Bá Khan, Bá Nhiệm, Bá Huyên,
Đệm ghép với tên Sương
Có tổng số 81 đệm ghép với tên Sương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Hải Sương, Giáng Sương, Thục Sương, Quí Sương, Mi Sương, Mộng Sương, Bội Sương, Phi Sương, Huệ Sương,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Bá Sương
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Bá Sương được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bá Sương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bá Sương
Giới tính
Tên Bá Sương thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bá Sương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Bá kết hợp với tên Sương có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bá và giới tính của người có tên Sương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bá Sương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Bá Sương trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Bá Sương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
B
-
-
á
-
-
S
-
-
ư
-
-
ơ
-
-
n
-
-
g
-
Tên Bá Sương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Bá Sương trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Bá Sương bao gồm:
- Đệm Bá có 18 cách viết.
- Tên Sương có 11 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Bá Sương có tổng cộng 198 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Bá Sương trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Bá là mệnh Mộc và Tên Sương là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bá Sương cần xác định rõ ràng đệm Bá và tên Sương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bá Sương trong Hán Việt và Phong thủy qua 198 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Bá Sương trong thần số học
B | Á | S | Ư | Ơ | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 6 | |||||
2 | 1 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Bá Sương
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Doris | 柏𢹩 |
|
Lillian | 伯𢹩 |
|
Todd | 播𢹩 |
|
Leticia | 坝𢹩 |
|
Chanel | 百𢹩 |
|
Johnna | 檗𢹩 |
|
Tonja | 壩𢹩 |
|
Tresa | 栢𢹩 |
|
Melony | 耙𢹩 |
|
Alethea | 覇𢹩 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bá Sương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả