Ý nghĩa tên Phi Sương
Phi Suong is a Vietnamese name that means "dew on the leaves." It is a beautiful and poetic name that evokes images of nature and freshness. The name Phi Suong is often given to girls who are believed to be kind, gentle, and compassionate. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Phi tên Sương
Tên đệm Phi
Trong tiếng Hán, chữ "phi" có nhiều nghĩa, hay được sử dụng nhất là "nhanh như bay (飞)", "Di chuyển với tốc độ cao (飞行)" và "thăng tiến". Đệm Phi thường được đặt cho con với ý nghĩa mong muốn con sẽ là người nhanh nhẹn, hoạt bát, thông minh sáng tạo và có hoài bão, ước mơ lớn lao.
Tên chính Sương
lấy hình ảnh từ giọt sương với ý nghĩa thể hiện sự tinh khôi, thuần khiết, trong trẻo.
Các tên liên quan với Phi Sương
Tên ghép với đệm Phi
Có tổng số 221 tên ghép với đệm Phi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Phi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Phi Chương, Phi Vĩ, Phi Danh, Phi Hướng, Phi Quyên, Phi Lưu, Phi Chiêu, Phi Lan, Phi Tuy,
Đệm ghép với tên Sương
Có tổng số 81 đệm ghép với tên Sương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Bội Sương, Mộng Sương, Mi Sương, Quí Sương, Thục Sương, Giáng Sương, Hải Sương, Bá Sương, Huệ Sương,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Phi Sương
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Phi Sương được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phi Sương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Phi Sương
Giới tính
Tên Phi Sương thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phi Sương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Phi kết hợp với tên Sương có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Phi và giới tính của người có tên Sương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Phi Sương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Phi Sương trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Phi Sương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
P
-
-
h
-
-
i
-
-
S
-
-
ư
-
-
ơ
-
-
n
-
-
g
-
Tên Phi Sương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Phi Sương trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Phi Sương bao gồm:
- Đệm Phi có 20 cách viết.
- Tên Sương có 11 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Phi Sương có tổng cộng 220 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Phi Sương trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Phi là mệnh Thủy và Tên Sương là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Phi Sương cần xác định rõ ràng đệm Phi và tên Sương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Phi Sương trong Hán Việt và Phong thủy qua 220 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Phi Sương trong thần số học
P | H | I | S | Ư | Ơ | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 3 | 6 | ||||||
7 | 8 | 1 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Phi Sương
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Shirley | 菲𢹩 |
|
Katelyn | 非𢹩 |
|
Jeff | 妃𢹩 |
|
Margo | 剕𢹩 |
|
Sloane | 飞𢹩 |
|
Danika | 披𢹩 |
|
Cheryle | 纰𢹩 |
|
Sherryl | 紕𢹩 |
|
Aletha | 鲱𢹩 |
|
Romona | 鈹𢹩 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Phi Sương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả