Từ điển tên

Tên Bạch DungÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Bạch Dung

Bạch Dung là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang trong mình nhiều nét đặc trưng tốt đẹp. Trong tiếng Hán, "Bạch" có nghĩa là màu trắng, tượng trưng cho sự trong sáng, tinh khiết và thanh cao. "Dung" nghĩa là dung mạo, nhan sắc, chỉ người có vẻ ngoài xinh đẹp, rạng rỡ. Khi kết hợp hai từ này lại với nhau, Bạch Dung mang ý nghĩa chỉ người con gái có dung mạo xinh đẹp, trong sáng và phẩm chất tốt đẹp. Sửa bởi Từ điển tên

10 lượt xem

Ý nghĩa đệm Bạch tên Dung

Tên đệm Bạch

"Bạch" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là trắng, sáng, màu của đức hạnh, từ bi, trí tuệ, thể hiện sự thanh cao của tâm hồn. Đệm "Bạch" mang ý nghĩa chỉ người phúc hậu, tâm trong sáng, đơn giản thẳng ngay, sống từ bi & giàu trí tuệ.

Tên chính Dung

Dung có nghĩa là xinh đẹp, mỹ miều, kiều diễm, cũng có nghĩa là trường cửu, lâu bền hoặc tràn đầy, dư dả. Tên "Dung" thể hiện mong muốn con xinh đẹp, có nét đẹp dịu dàng, thùy mị, có cuộc sống đầy đủ, sung túc, lâu dài và hạnh phúc.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Bạch Dung

Tên ghép với đệm Bạch

Có tổng số 74 tên ghép với đệm Bạch trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bạch. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bạch Kiều, Bạch Lý, Bạch Duyên, Bạch Quyên, Bạch Nga, Bạch Sương, Bạch Đào, Bạch Vi, Bạch Lê,

Đệm ghép với tên Dung

Có tổng số 125 đệm ghép với tên Dung trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dung. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Cát Dung, Phùng Dung, Kế Dung, Phước Dung, Hải Dung, Thái Dung, Thương Dung, Diệu Dung, Cúc Dung,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Bạch Dung

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Bạch Dung được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bạch Dung. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bạch Dung

Giới tính

Tên Bạch Dung thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bạch Dung. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Bạch kết hợp với tên Dung có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bạch và giới tính của người có tên Dung. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bạch Dung đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Bạch Dung trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Bạch Dung trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Bạch Dung trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Bạch Dung trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Bạch Dung bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Bạch Dung có tổng cộng 84 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Bạch Dung trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Bạch là mệnh Thủy và Tên Dung là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bạch Dung cần xác định rõ ràng đệm Bạch và tên Dung được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bạch Dung trong Hán Việt và Phong thủy qua 84 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Bạch Dung trong thần số học

Bảng quy đổi tên Bạch Dung sang thần số học
BCH DUNG
13
238457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Bạch Dung

Tên tiếng Anh cho tên Bạch Dung
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Johanna 𨒹容
  • 𨒹 - lạch bạch
  • 容 - dung dị; dung lượng; dung nhan
Mariana 𨒹鱅
  • 𨒹 - lạch bạch
  • 鱅 - dung (loại cá chép)
Kaylin 𨒹熔
  • 𨒹 - lạch bạch
  • 熔 - xuân tuyết dị dung (tuyết sắp tan)
Shayna 白鱅
  • 白 - bội bạc; bạc phếch
  • 鱅 - dung (loại cá chép)
Kendal 𨒹融
  • 𨒹 - lạch bạch
  • 融 - dung hoá (chất đặc gặp nóng chảy lỏng); dung hợp
Joslyn 𨒹慵
  • 𨒹 - lạch bạch
  • 慵 - dung nhân (mệt mỏi)
Keeley 𨒹蓉
  • 𨒹 - lạch bạch
  • 蓉 - phù dung
Michell 帛鱅
  • 帛 - vỗ bì bạch
  • 鱅 - dung (loại cá chép)
Katlin 𨒹溶
  • 𨒹 - lạch bạch
  • 溶 - dung dịch
Julisa 𨒹榕
  • 𨒹 - lạch bạch
  • 榕 - dung (cây đa)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bạch Dung đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Bạch Dung

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Bạch Dung

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Bạch Dung / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu