Từ điển tên

Tên Bạch KiềuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Bạch Kiều

Tên Bạch Kiều mang ý nghĩa tượng trưng cho một người xinh đẹp, thanh lịch và cao quý."Bạch" trong "Bạch Kiều" có nghĩa là màu trắng, gợi lên hình ảnh của sự tinh khiết, trong sáng và hoàn hảo."Kiều" trong "Bạch Kiều" có nghĩa là đẹp, kiều diễm, miêu tả vẻ đẹp kiêu sa, mềm mại và duyên dáng. Sự kết hợp giữa "Bạch" và "Kiều" tạo nên một cái tên thể hiện vẻ đẹp toàn diện, vừa trong sáng, thuần khiết, vừa kiều diễm, quyến rũ. Người sở hữu tên Bạch Kiều thường được nhận xét là thanh lịch, trang nhã và có một khí chất tao nhã, cuốn hút. Ngoài ra, tên Bạch Kiều còn mang hàm ý chúc phúc cho người sở hữu luôn xinh đẹp, rạng rỡ và có một cuộc sống viên mãn, hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên

9 lượt xem

Ý nghĩa đệm Bạch tên Kiều

Tên đệm Bạch

"Bạch" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là trắng, sáng, màu của đức hạnh, từ bi, trí tuệ, thể hiện sự thanh cao của tâm hồn. Đệm "Bạch" mang ý nghĩa chỉ người phúc hậu, tâm trong sáng, đơn giản thẳng ngay, sống từ bi & giàu trí tuệ.

Tên chính Kiều

Kiều có nguồn gốc từ chữ Hán, có nghĩa là "kiều diễm, xinh đẹp, duyên dáng". Trong văn học Việt Nam, tên Kiều thường được gắn liền với những người phụ nữ có vẻ đẹp tuyệt trần, tài năng và phẩm hạnh cao quý. Ví dụ như nhân vật Thúy Kiều trong tác phẩm "Truyện Kiều" của Nguyễn Du.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Bạch Kiều

Tên ghép với đệm Bạch

Có tổng số 74 tên ghép với đệm Bạch trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bạch. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bạch Lý, Bạch Duyên, Bạch Quyên, Bạch Nga, Bạch Na, Bạch Dung, Bạch Sương, Bạch Đào, Bạch Vi,

Đệm ghép với tên Kiều

Có tổng số 106 đệm ghép với tên Kiều trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kiều. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Khánh Kiều, Nguyên Kiều, Lương Kiều, Diệp Kiều, Giang Kiều, Phước Kiều, Lê Kiều, Vấn Kiều, Tố Kiều,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Bạch Kiều

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Bạch Kiều được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bạch Kiều. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bạch Kiều

Giới tính

Tên Bạch Kiều thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bạch Kiều. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Bạch kết hợp với tên Kiều có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bạch và giới tính của người có tên Kiều. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bạch Kiều đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Bạch Kiều trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Bạch Kiều trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Bạch Kiều trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Bạch Kiều trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Bạch Kiều bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Bạch Kiều có tổng cộng 72 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Bạch Kiều trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Bạch là mệnh Thủy và Tên Kiều là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bạch Kiều cần xác định rõ ràng đệm Bạch và tên Kiều được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bạch Kiều trong Hán Việt và Phong thủy qua 72 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Bạch Kiều trong thần số học

Bảng quy đổi tên Bạch Kiều sang thần số học
BCH KIU
1953
2382

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Bạch Kiều

Tên tiếng Anh cho tên Bạch Kiều
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Carol 铂乔
  • 铂 - bạch kim
  • 乔 - kiều mộc (cây lớn)
Imogene 铂荞
  • 铂 - bạch kim
  • 荞 - kiều mạch (lúa buckwheat)
Kaia 𨒹娇
  • 𨒹 - lạch bạch
  • 娇 - kiều nương (nõn nà)
Shayna 白蕎
  • 白 - bội bạc; bạc phếch
  • 蕎 - kiều mạch (lúa buckwheat)
Michell 帛蕎
  • 帛 - vỗ bì bạch
  • 蕎 - kiều mạch (lúa buckwheat)
Barbie 铂橋
  • 铂 - bạch kim
  • 橋 - cầu kì; cầu sắt, cầu tre
Suellen 迫蕎
  • 迫 - bức bách; cấp bách
  • 蕎 - kiều mạch (lúa buckwheat)
Nelle 𨒹嬌
  • 𨒹 - lạch bạch
  • 嬌 - kiều nương (nõn nà)
Lissa 鉑荞
  • 鉑 - vàng bạc
  • 荞 - kiều mạch (lúa buckwheat)
Mallie 𨒹喬
  • 𨒹 - lạch bạch
  • 喬 - kiều mộc (cây lớn)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bạch Kiều đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Bạch Kiều

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Bạch Kiều

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Bạch Kiều / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu