Từ điển tên

Tên Diệu DungÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Diệu Dung

Diệu Dung là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang nhiều lớp nghĩa sâu sắc. Tên này thường được đặt cho những bé gái với mong muốn chúng sẽ có một cuộc sống hạnh phúc, trọn vẹn và may mắn. Tên Diệu Dung có nguồn gốc Hán Việt, bao gồm hai chữ: Diệu: Nghĩa là đẹp, mỹ lệ, rực rỡ. Dung: Nghĩa là vẻ đẹp, dung nhan, khuôn mặt đoan trang, phúc hậu. Khi kết hợp với nhau, hai chữ Diệu và Dung tạo thành một cái tên mang ý nghĩa ca ngợi vẻ đẹp toàn diện của một người con gái, cả về ngoại hình lẫn tâm hồn. Người con gái tên Diệu Dung thường được ví như một đóa hoa xinh đẹp, rạng rỡ, không chỉ gây ấn tượng bởi vẻ đẹp bên ngoài mà còn bởi khí chất thanh tao, dịu dàng. Sửa bởi Từ điển tên

33 lượt xem

Ý nghĩa đệm Diệu tên Dung

Tên đệm Diệu

"Diệu" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là đẹp, là tuyệt diệu, ý chỉ những điều tuyệt vời được tạo nên bởi sự khéo léo, kì diệu. Đệm "Diệu" mang lại cảm giác nhẹ nhàng nhưng vẫn cuốn hút, ấn tượng nên thường phù hợp để đặt đệm cho các bé gái.

Tên chính Dung

Dung có nghĩa là xinh đẹp, mỹ miều, kiều diễm, cũng có nghĩa là trường cửu, lâu bền hoặc tràn đầy, dư dả. Tên "Dung" thể hiện mong muốn con xinh đẹp, có nét đẹp dịu dàng, thùy mị, có cuộc sống đầy đủ, sung túc, lâu dài và hạnh phúc.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Diệu Dung

Tên ghép với đệm Diệu

Có tổng số 202 tên ghép với đệm Diệu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Diệu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Diệu Thiên, Diệu Cương, Diệu Kha, Diệu Vỹ, Diệu Viện, Diệu Thừa, Diệu Quý, Diệu Lai, Diệu Đạt,

Đệm ghép với tên Dung

Có tổng số 125 đệm ghép với tên Dung trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dung. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thương Dung, Thái Dung, Bạch Dung, Cát Dung, Phùng Dung, Cúc Dung, Quế Dung, Việt Dung, Hiền Dung,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Diệu Dung

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Diệu Dung được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Diệu Dung. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Diệu Dung

Giới tính

Tên Diệu Dung thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Diệu Dung. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Diệu kết hợp với tên Dung có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Diệu và giới tính của người có tên Dung. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Diệu Dung đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Diệu Dung trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Diệu Dung trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Diệu Dung trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Diệu Dung trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Diệu Dung bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Diệu Dung có tổng cộng 84 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Diệu Dung trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Diệu là mệnh Hỏa và Tên Dung là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Diệu Dung cần xác định rõ ràng đệm Diệu và tên Dung được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Diệu Dung trong Hán Việt và Phong thủy qua 84 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Diệu Dung trong thần số học

Bảng quy đổi tên Diệu Dung sang thần số học
DIU DUNG
9533
4457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Diệu Dung

Tên tiếng Anh cho tên Diệu Dung
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Maxine 妙鱅
  • 妙 - diệu kế; kì diệu, tuyệt diệu
  • 鱅 - dung (loại cá chép)
Pearl 兆鱅
  • 兆 - diệu vợi
  • 鱅 - dung (loại cá chép)
Johanna 耀容
  • 耀 - chiếu diệu (soi vào)
  • 容 - dung dị; dung lượng; dung nhan
Mariana 耀鱅
  • 耀 - chiếu diệu (soi vào)
  • 鱅 - dung (loại cá chép)
Kaylin 耀熔
  • 耀 - chiếu diệu (soi vào)
  • 熔 - xuân tuyết dị dung (tuyết sắp tan)
Kendal 耀融
  • 耀 - chiếu diệu (soi vào)
  • 融 - dung hoá (chất đặc gặp nóng chảy lỏng); dung hợp
Joslyn 耀慵
  • 耀 - chiếu diệu (soi vào)
  • 慵 - dung nhân (mệt mỏi)
Keeley 耀蓉
  • 耀 - chiếu diệu (soi vào)
  • 蓉 - phù dung
Katlin 耀溶
  • 耀 - chiếu diệu (soi vào)
  • 溶 - dung dịch
Julisa 耀榕
  • 耀 - chiếu diệu (soi vào)
  • 榕 - dung (cây đa)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Diệu Dung đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Diệu Dung

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Diệu Dung

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Diệu Dung / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu