Từ điển tên

Tên Thái DungÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thái Dung

Thái: Chỉ sự an bình, thoải mái, thuận lợi. Dung: Chỉ sự xinh đẹp, đoan trang, dung mạo đoan chính. Kết hợp lại, Thái Dung mang ý nghĩa chỉ người phụ nữ có dung mạo xinh đẹp, tính tình hiền lành, an nhàn, cuộc sống thuận lợi. Sửa bởi Từ điển tên

23 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thái tên Dung

Tên đệm Thái

"Thái" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là hanh thông, thuận lợi, chỉ sự yên vui, bình yên, thư thái. Đặt con đệm "Thái" là mong con có cuộc sống bình yên vui vẻ, tâm hồn lạc quan, vui tươi, hồn nhiên.

Tên chính Dung

Dung có nghĩa là xinh đẹp, mỹ miều, kiều diễm, cũng có nghĩa là trường cửu, lâu bền hoặc tràn đầy, dư dả. Tên "Dung" thể hiện mong muốn con xinh đẹp, có nét đẹp dịu dàng, thùy mị, có cuộc sống đầy đủ, sung túc, lâu dài và hạnh phúc.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Thái Dung

Tên ghép với đệm Thái

Có tổng số 294 tên ghép với đệm Thái trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thái. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thái Diễm, Thái Trăm, Thái Oanh, Thái Hương, Thái Vi, Thái Thục, Thái Hường, Thái Lĩnh, Thái Ni,

Đệm ghép với tên Dung

Có tổng số 125 đệm ghép với tên Dung trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dung. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bạch Dung, Cát Dung, Phùng Dung, Kế Dung, Phước Dung, Thương Dung, Diệu Dung, Cúc Dung, Quế Dung,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thái Dung

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thái Dung được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thái Dung. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thái Dung

Giới tính

Tên Thái Dung thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thái Dung. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thái kết hợp với tên Dung có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thái và giới tính của người có tên Dung. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thái Dung đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thái Dung trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thái Dung trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thái Dung trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thái Dung trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thái Dung bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thái Dung có tổng cộng 308 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thái Dung trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thái là mệnh Hỏa và Tên Dung là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thái Dung cần xác định rõ ràng đệm Thái và tên Dung được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thái Dung trong Hán Việt và Phong thủy qua 308 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thái Dung trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thái Dung sang thần số học
THÁI DUNG
193
28457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thái Dung

Tên tiếng Anh cho tên Thái Dung
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Rachael 采鱅
  • 采 - thái thành miếng, thái rau
  • 鱅 - dung (loại cá chép)
Sonya 蔡鱅
  • 蔡 - thái (họ)
  • 鱅 - dung (loại cá chép)
Kellie 太蓉
  • 太 - thái quá
  • 蓉 - phù dung
Johanna 釆容
  • 釆 - thái thành miếng, thái rau
  • 容 - dung dị; dung lượng; dung nhan
Mariana 釆鱅
  • 釆 - thái thành miếng, thái rau
  • 鱅 - dung (loại cá chép)
Kaylin 釆熔
  • 釆 - thái thành miếng, thái rau
  • 熔 - xuân tuyết dị dung (tuyết sắp tan)
Kendal 釆融
  • 釆 - thái thành miếng, thái rau
  • 融 - dung hoá (chất đặc gặp nóng chảy lỏng); dung hợp
Joslyn 釆慵
  • 釆 - thái thành miếng, thái rau
  • 慵 - dung nhân (mệt mỏi)
Keeley 釆蓉
  • 釆 - thái thành miếng, thái rau
  • 蓉 - phù dung
Katlin 釆溶
  • 釆 - thái thành miếng, thái rau
  • 溶 - dung dịch

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thái Dung đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thái Dung

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thái Dung

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thái Dung / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu