Ý nghĩa tên Bạch Lê
Bạch Lê, một cái tên đẹp và ý nghĩa mang theo những nét tính cách đặc biệt sau: Trong sáng, thuần khiết như màu trắng của hoa lê. Cao quý, thanh tao, kiên cường bất khuất như cây lê vươn mình trong gió bão. Tràn đầy sức sống, luôn vươn lên mạnh mẽ như những chồi lê non đâm chồi nảy lộc vào mùa xuân. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Bạch tên Lê
Tên đệm Bạch
"Bạch" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là trắng, sáng, màu của đức hạnh, từ bi, trí tuệ, thể hiện sự thanh cao của tâm hồn. Đệm "Bạch" mang ý nghĩa chỉ người phúc hậu, tâm trong sáng, đơn giản thẳng ngay, sống từ bi & giàu trí tuệ.
Tên chính Lê
Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với tên này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.
Các tên liên quan với Bạch Lê
Tên ghép với đệm Bạch
Có tổng số 74 tên ghép với đệm Bạch trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bạch. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Bạch Đào, Bạch Sương, Bạch Dung, Bạch Kiều, Bạch Lý, Bạch Hoa, Bạch Hạc, Bạch Điệp, Bạch Đình,
Đệm ghép với tên Lê
Có tổng số 78 đệm ghép với tên Lê trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Hồ Lê, Thi Lê, Tài Lê, Tú Lê, An Lê, Diễm Lê, Minh Lê, Hiền Lê, Thảo Lê,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Bạch Lê
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Bạch Lê được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bạch Lê. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bạch Lê
Giới tính
Tên Bạch Lê thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bạch Lê. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Bạch kết hợp với tên Lê có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bạch và giới tính của người có tên Lê. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bạch Lê đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Bạch Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Bạch Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
B
-
-
ạ
-
-
c
-
-
h
-
-
L
-
-
ê
-
Tên Bạch Lê trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Bạch Lê trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Bạch Lê bao gồm:
- Đệm Bạch có 6 cách viết.
- Tên Lê có 11 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Bạch Lê có tổng cộng 66 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Bạch Lê trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Bạch là mệnh Thủy và Tên Lê là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bạch Lê cần xác định rõ ràng đệm Bạch và tên Lê được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bạch Lê trong Hán Việt và Phong thủy qua 66 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Bạch Lê trong thần số học
B | Ạ | C | H | L | Ê | |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 5 | |||||
2 | 3 | 8 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 22
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Bạch Lê
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Samantha | 𨒹黎 |
|
Maryann | 𨒹梨 |
|
Paulette | 𨒹蔾 |
|
Emilie | 铂犂 |
|
Sharron | 𨒹藜 |
|
Shayna | 白𠠍 |
|
Portia | 𨒹犁 |
|
Patrica | 𨒹棃 |
|
Michell | 帛𠠍 |
|
Suellen | 迫𠠍 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bạch Lê đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả