Từ điển tên

Tên Băng HồÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Băng Hồ

Tên Băng Hồ mang ý nghĩa biểu tượng cho vẻ đẹp thanh tao, trong sáng và thuần khiết như băng tuyết trên hồ lạnh, ẩn chứa sức mạnh nội tâm mạnh mẽ và sự kiên cường vượt qua mọi khó khăn. Băng Hồ đại diện cho sự cao quý, lòng trắc ẩn và trí tuệ sắc sảo. Những người sở hữu cái tên này thường được ngưỡng mộ vì sự bình tĩnh, điềm đạm và khả năng giải quyết vấn đề thấu đáo. Sửa bởi Từ điển tên

13 lượt xem

Ý nghĩa đệm Băng tên Hồ

Tên đệm Băng

"Băng" vừa hàm ý chỉ cái lạnh thấu xương vừa diễn tả hình ảnh băng tuyết trắng muốt, ngọc ngà. Đệm "Băng" thường dùng để miêu tả người con gái, dung mạo xinh đẹp, làn da trắng nõn, người có phẩm hạnh, khí tiết thanh cao, tấm lòng trong sáng khó lay động.

Tên chính Hồ

Tên Hồ xuất phát từ tiếng Hán, có nghĩa là "hồ nước". Hồ tượng trưng cho sự tĩnh lặng, sâu sắc và rộng lớn. Người sở hữu tên Hồ thường được cho là có tính cách điềm đạm, sâu sắc và giàu lòng trắc ẩn. Họ có khả năng nhìn nhận sự việc từ nhiều góc độ khác nhau và đưa ra những quyết định sáng suốt. Hồ cũng là người rất trung thành, tận tụy với gia đình và bạn bè.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Băng Hồ

Tên ghép với đệm Băng

Có tổng số 74 tên ghép với đệm Băng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Băng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Băng Hạ, Băng Vy, Băng Đi, Băng Khương,

Đệm ghép với tên Hồ

Có tổng số 35 đệm ghép với tên Hồ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hồ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Nhật Hồ, Đình Hồ, Tây Hồ, Phúc Hồ, Quốc Hồ, Xuân Hồ, Trọng Hồ, Ngọc Hồ, Hải Hồ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Băng Hồ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Băng Hồ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Băng Hồ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Băng Hồ

Giới tính

Tên Băng Hồ thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Băng Hồ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Băng kết hợp với tên Hồ có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Băng và giới tính của người có tên Hồ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Băng Hồ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Băng Hồ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Băng Hồ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Băng Hồ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Băng Hồ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Băng Hồ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Băng Hồ có tổng cộng 252 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Băng Hồ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Băng là mệnh Thủy và Tên Hồ là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Băng Hồ cần xác định rõ ràng đệm Băng và tên Hồ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Băng Hồ trong Hán Việt và Phong thủy qua 252 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Băng Hồ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Băng Hồ sang thần số học
BĂNG H
16
2578

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Băng Hồ

Tên tiếng Anh cho tên Băng Hồ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Ricardo 𬭖狐
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
  • 狐 - hồ ly
Lorenzo 蹦鹕
  • 蹦 - băng ra xa
  • 鹕 - đê hồ (chim bồ nông)
Ellis 冰鶘
  • 冰 - sao băng
  • 鶘 - đê hồ (chim bồ nông)
Rhett 氷𫗫
  • 氷 - sao băng
  • 𫗫 - hồ khẩu (kiếm chỉ đủ ăn)
Bret 𨀰瑚
  • 𨀰 - chạy băng băng
  • 瑚 - san hồ (san hô)
Enzo 绷鶘
  • 绷 - băng đới (dải vải mềm bọc vết thương)
  • 鶘 - đê hồ (chim bồ nông)
Luka 冫鹕
  • 冫 - băng (bộ gốc)
  • 鹕 - đê hồ (chim bồ nông)
Legend 𬭖鶘
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
  • 鶘 - đê hồ (chim bồ nông)
Pierre 𬭖𫗫
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
  • 𫗫 - hồ khẩu (kiếm chỉ đủ ăn)
Lenny 𬭖鹕
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
  • 鹕 - đê hồ (chim bồ nông)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Băng Hồ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Băng Hồ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Băng Hồ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Băng Hồ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu