Ý nghĩa tên Bằng Hữu
Mẹ mong sự nhiệt tình, sung mãn luôn hiện hữu trong con. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Bằng tên Hữu
Tên đệm Bằng
"Bằng" có nghĩa là công bằng, bình đẳng, không thiên vị, bên trọng bên khinh, sống thẳng ngay, làm điều thiện, tâm trong sáng.
Tên chính Hữu
Hữu theo tiếng Hán Việt có nghĩa là bên phải, hàm ý nói lẻ phải sự thẳng ngay. Ngoài ra hữu còn có nghĩa là sự thân thiện, hữu ích hữu dụng nói về con người có tài năng giỏi giang.
Các tên liên quan với Bằng Hữu
Tên ghép với đệm Bằng
Có tổng số 47 tên ghép với đệm Bằng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bằng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Bằng Long, Bằng Nhật, Bằng Phương, Bằng Vũ, Bằng Trình, Bằng Phi, Bằng Kiều, Bằng Việt,
Đệm ghép với tên Hữu
Có tổng số 108 đệm ghép với tên Hữu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hữu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Kiên Hữu, Tài Hữu, Khắc Hữu, Đăng Hữu, Thiết Hữu, Như Hữu, Phước Hữu, Trung Hữu, Phú Hữu,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Bằng Hữu
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Bằng Hữu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bằng Hữu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bằng Hữu
Giới tính
Tên Bằng Hữu thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bằng Hữu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Bằng kết hợp với tên Hữu có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bằng và giới tính của người có tên Hữu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bằng Hữu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Bằng Hữu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Bằng Hữu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
B
-
-
ằ
-
-
n
-
-
g
-
-
H
-
-
ữ
-
-
u
-
Bằng Hữu trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Bằng Hữu
- Danh từ: (Từ cũ) bạn bè
- tình bằng hữu
- Đồng nghĩa: bạn hữu
Tên Bằng Hữu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Bằng Hữu trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Bằng Hữu bao gồm:
- Đệm Bằng có 14 cách viết.
- Tên Hữu có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Bằng Hữu có tổng cộng 84 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Bằng Hữu trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Bằng là mệnh Thủy và Tên Hữu là mệnh Thổ.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bằng Hữu cần xác định rõ ràng đệm Bằng và tên Hữu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bằng Hữu trong Hán Việt và Phong thủy qua 84 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Bằng Hữu trong thần số học
B | Ằ | N | G | H | Ữ | U | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | |||||
2 | 5 | 7 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 22
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.