Từ điển tên

Tên Băng LinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Băng Linh

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Băng Linh.

17 lượt xem

Ý nghĩa đệm Băng tên Linh

Tên đệm Băng

"Băng" vừa hàm ý chỉ cái lạnh thấu xương vừa diễn tả hình ảnh băng tuyết trắng muốt, ngọc ngà. Đệm "Băng" thường dùng để miêu tả người con gái, dung mạo xinh đẹp, làn da trắng nõn, người có phẩm hạnh, khí tiết thanh cao, tấm lòng trong sáng khó lay động.

Tên chính Linh

Theo tiếng Hán - Việt, "Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu, ngoài ra "Linh" còn là từ để chỉ tinh thần con người, tin tưởng vào những điều kì diệu, thần kì chưa lý giải được. Về tính cách, trong tiếng Hán - Việt, "Linh" còn có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh. Tên "Linh" thường được đặt với hàm ý tốt lành, thể hiện sự ứng nghiệm màu nhiệm của những điều thần kì, chỉ những người dung mạo đáng yêu, tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh & luôn gặp may mắn, được che chở, giúp đỡ trong cuộc sống.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Băng Linh

Tên ghép với đệm Băng

Có tổng số 74 tên ghép với đệm Băng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Băng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Băng Ân, Băng Thy, Băng Hạnh, Băng Chinh, Băng My, Băng Sương, Băng Như, Băng Nhạn, Băng Chiêu,

Đệm ghép với tên Linh

Có tổng số 280 đệm ghép với tên Linh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Linh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tín Linh, Phụng Linh, Sao Linh, Hoàn Linh, Đoan Linh, Kha Linh, Mộc Linh, Mây Linh, Toàn Linh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Băng Linh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Băng Linh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Băng Linh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Băng Linh

Giới tính

Tên Băng Linh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Băng Linh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Băng kết hợp với tên Linh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Băng và giới tính của người có tên Linh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Băng Linh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Băng Linh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Băng Linh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Băng Linh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Băng Linh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Băng Linh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Băng Linh có tổng cộng 324 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Băng Linh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Băng là mệnh Thủy và Tên Linh là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Băng Linh cần xác định rõ ràng đệm Băng và tên Linh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Băng Linh trong Hán Việt và Phong thủy qua 324 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Băng Linh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Băng Linh sang thần số học
BĂNG LINH
19
257358

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Băng Linh

Tên tiếng Anh cho tên Băng Linh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Selena 𬭖冷
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
  • 冷 - lãnh (lạnh lẽo)
Haylee 𬭖灵
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
  • 灵 - linh hồn, linh bài
Elinor 𬭖拎
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
  • 拎 - linh (xách mang)
Elouise 𬭖柃
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
  • 柃 - cây linh thạt
Zella 𬭖苓
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
  • 苓 - lềnh bềnh
Delma 𬭖鲮
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
  • 鲮 - linh ngư (loại cá nhỏ)
Fanny 𬭖𬌴
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
  • 𬌴 - linh cẩu
Ouida 𬭖笭
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
  • 笭 - phục linh (tên vị thuốc)
Cathrine 𬭖零
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
  • 零 - linh (số không (zezo), lẻ): hai ngàn linh một (2001); linh tiền (tiền lẻ)
Velva 𬭖翎
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
  • 翎 - linh mao (lông đuôi)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Băng Linh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Băng Linh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Băng Linh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Băng Linh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu