Từ điển tên

Tên Bàng NhậtÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Bàng Nhật

Nhật hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng. Sánh cùng tên "Bàng" có nghĩa lớn lao, dày dặn hay còn có nghĩa thịnh vượng càng làm sáng tỏ hơn ngụ ý cuộc sống sau này của con sẽ giàu sang và rạng danh rực rỡ. Sửa bởi Từ điển tên

10 lượt xem

Ý nghĩa đệm Bàng tên Nhật

Tên đệm Bàng

Theo nghĩa Hán - Việt, "Bàng" có nghĩa lớn lao, dày dạn hay còn có nghĩa thịnh vượng. Vì vậy, đặt đệm này cho con, bố mẹ mong muốn rằng con sẽ là người làm nên cơ nghiệp lớn và có cuộc sống giàu sang, sung túc.

Tên chính Nhật

Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong tên gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt tên này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Bàng Nhật

Tên ghép với đệm Bàng

Có tổng số 18 tên ghép với đệm Bàng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bàng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Bàng Phương, Bàng Thái, Bàng Thanh, Bàng Thế, Bàng Thiên, Bàng Việt, Bàng Vĩnh, Bàng Vũ, Bàng Xuân,

Đệm ghép với tên Nhật

Có tổng số 150 đệm ghép với tên Nhật trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhật. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Bổn Nhật, Bùi Nhật, Chi Nhật, Dạ Nhật, Diệp Nhật, Du Nhật, Dũng Nhật, Hà Nhật, Hoa Nhật,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Bàng Nhật

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Bàng Nhật được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bàng Nhật. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bàng Nhật

Giới tính

Tên Bàng Nhật thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bàng Nhật. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Bàng kết hợp với tên Nhật có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bàng và giới tính của người có tên Nhật. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bàng Nhật đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Bàng Nhật trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Bàng Nhật trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Bàng Nhật trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Bàng Nhật trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Bàng Nhật bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Bàng Nhật có tổng cộng 17 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Bàng Nhật trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Bàng là mệnh Thủy và Tên Nhật là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bàng Nhật cần xác định rõ ràng đệm Bàng và tên Nhật được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bàng Nhật trong Hán Việt và Phong thủy qua 17 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Bàng Nhật trong thần số học

Bảng quy đổi tên Bàng Nhật sang thần số học
BÀNG NHT
11
257582

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Bàng Nhật

Tên tiếng Anh cho tên Bàng Nhật
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Riley 逄日
  • 逄 - họ Bàng
  • 日 - nhạt nhẽo
Lynn 庞日
  • 庞 - họ Hồng Bàng
  • 日 - nhạt nhẽo
Colette 徬日
  • 徬 - bàng hoàng
  • 日 - nhạt nhẽo
Caryn 彷日
  • 彷 - bàng hoàng
  • 日 - nhạt nhẽo
Dionne 旁日
  • 旁 - bàng quang
  • 日 - nhạt nhẽo
Sandi 龎日
  • 龎 - họ Hồng Bàng
  • 日 - nhạt nhẽo
Shonda 胮日
  • 胮 - bàng thũng (xưng lên)
  • 日 - nhạt nhẽo
Leesa 傍日
  • 傍 - vững vàng
  • 日 - nhạt nhẽo
Samatha 磅日
  • 磅 - bàng bạc
  • 日 - nhạt nhẽo
Tamatha 螃日
  • 螃 - bàng giải (tên mấy loại cua)
  • 日 - nhạt nhẽo

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bàng Nhật đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Bàng Nhật

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Bàng Nhật

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Bàng Nhật / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu