Từ điển tên

Tên Bàng ThiênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Bàng Thiên

Theo nghĩa Hán-Việt "Thiên" có nghĩa là trời, thể hiện sự rộng lớn, bao la. "Bàng" có nghĩa lớn lao, dày dặn hay còn có nghĩa thịnh vượng. Tựa như bầu trời bao la ấy,người tên "Thiên Bàng" thường đĩnh đạc, luôn mạnh mẽ, có cái nhìn bao quát, tầm nhìn rộng lớn. Sửa bởi Từ điển tên

18 lượt xem

Ý nghĩa đệm Bàng tên Thiên

Tên đệm Bàng

Theo nghĩa Hán - Việt, "Bàng" có nghĩa lớn lao, dày dạn hay còn có nghĩa thịnh vượng. Vì vậy, đặt đệm này cho con, bố mẹ mong muốn rằng con sẽ là người làm nên cơ nghiệp lớn và có cuộc sống giàu sang, sung túc.

Tên chính Thiên

Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Tên "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Bàng Thiên

Tên ghép với đệm Bàng

Có tổng số 18 tên ghép với đệm Bàng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bàng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Bàng Việt, Bàng Vĩnh, Bàng Vũ, Bàng Xuân, Bàng Thuấn, Bàng Trân, Bàng Thế, Bàng Thanh, Bàng Thái,

Đệm ghép với tên Thiên

Có tổng số 174 đệm ghép với tên Thiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Bổn Thiên, Cẩm Thiên, Cảnh Thiên, Chi Thiên, Cường Thiên, Đạo Thiên, Diệp Thiên, Đồng Thiên, Du Thiên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Bàng Thiên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Bàng Thiên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bàng Thiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bàng Thiên

Giới tính

Tên Bàng Thiên thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bàng Thiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Bàng kết hợp với tên Thiên có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bàng và giới tính của người có tên Thiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bàng Thiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Bàng Thiên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Bàng Thiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Bàng Thiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Bàng Thiên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Bàng Thiên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Bàng Thiên có tổng cộng 340 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Bàng Thiên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Bàng là mệnh Thủy và Tên Thiên là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bàng Thiên cần xác định rõ ràng đệm Bàng và tên Thiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bàng Thiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 340 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Bàng Thiên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Bàng Thiên sang thần số học
BÀNG THIÊN
195
257285

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Bàng Thiên

Tên tiếng Anh cho tên Bàng Thiên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Riley 逄𩵞
  • 逄 - họ Bàng
  • 𩵞 - cá bình thiên
Lynn 庞𩵞
  • 庞 - họ Hồng Bàng
  • 𩵞 - cá bình thiên
Colette 徬𩵞
  • 徬 - bàng hoàng
  • 𩵞 - cá bình thiên
Caryn 彷𩵞
  • 彷 - bàng hoàng
  • 𩵞 - cá bình thiên
Dionne 旁𩵞
  • 旁 - bàng quang
  • 𩵞 - cá bình thiên
Sandi 龎𩵞
  • 龎 - họ Hồng Bàng
  • 𩵞 - cá bình thiên
Shonda 胮𩵞
  • 胮 - bàng thũng (xưng lên)
  • 𩵞 - cá bình thiên
Leesa 傍𩵞
  • 傍 - vững vàng
  • 𩵞 - cá bình thiên
Samatha 磅𩵞
  • 磅 - bàng bạc
  • 𩵞 - cá bình thiên
Tamatha 螃𩵞
  • 螃 - bàng giải (tên mấy loại cua)
  • 𩵞 - cá bình thiên

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bàng Thiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Bàng Thiên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Bàng Thiên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Bàng Thiên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu