Ý nghĩa tên Bàng Thiên
Theo nghĩa Hán-Việt "Thiên" có nghĩa là trời, thể hiện sự rộng lớn, bao la. "Bàng" có nghĩa lớn lao, dày dặn hay còn có nghĩa thịnh vượng. Tựa như bầu trời bao la ấy,người tên "Thiên Bàng" thường đĩnh đạc, luôn mạnh mẽ, có cái nhìn bao quát, tầm nhìn rộng lớn. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Bàng tên Thiên
Tên đệm Bàng
Theo nghĩa Hán - Việt, "Bàng" có nghĩa lớn lao, dày dạn hay còn có nghĩa thịnh vượng. Vì vậy, đặt đệm này cho con, bố mẹ mong muốn rằng con sẽ là người làm nên cơ nghiệp lớn và có cuộc sống giàu sang, sung túc.
Tên chính Thiên
Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Tên "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.
Các tên liên quan với Bàng Thiên
Tên ghép với đệm Bàng
Có tổng số 18 tên ghép với đệm Bàng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bàng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Bàng Việt, Bàng Vĩnh, Bàng Vũ, Bàng Xuân, Bàng Thuấn, Bàng Trân, Bàng Thế, Bàng Thanh, Bàng Thái,
Đệm ghép với tên Thiên
Có tổng số 174 đệm ghép với tên Thiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Bổn Thiên, Cẩm Thiên, Cảnh Thiên, Chi Thiên, Cường Thiên, Đạo Thiên, Diệp Thiên, Đồng Thiên, Du Thiên,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Bàng Thiên
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Bàng Thiên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bàng Thiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bàng Thiên
Giới tính
Tên Bàng Thiên thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bàng Thiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Bàng kết hợp với tên Thiên có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bàng và giới tính của người có tên Thiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bàng Thiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Bàng Thiên trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Bàng Thiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
B
-
-
à
-
-
n
-
-
g
-
-
T
-
-
h
-
-
i
-
-
ê
-
-
n
-
Tên Bàng Thiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Bàng Thiên trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Bàng Thiên bao gồm:
- Đệm Bàng có 17 cách viết.
- Tên Thiên có 20 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Bàng Thiên có tổng cộng 340 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Bàng Thiên trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Bàng là mệnh Thủy và Tên Thiên là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bàng Thiên cần xác định rõ ràng đệm Bàng và tên Thiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bàng Thiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 340 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Bàng Thiên trong thần số học
B | À | N | G | T | H | I | Ê | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 5 | |||||||
2 | 5 | 7 | 2 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Bàng Thiên
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Riley | 逄𩵞 |
|
Lynn | 庞𩵞 |
|
Colette | 徬𩵞 |
|
Caryn | 彷𩵞 |
|
Dionne | 旁𩵞 |
|
Sandi | 龎𩵞 |
|
Shonda | 胮𩵞 |
|
Leesa | 傍𩵞 |
|
Samatha | 磅𩵞 |
|
Tamatha | 螃𩵞 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bàng Thiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả