Ý nghĩa tên Bàng Thế
Theo nghĩa gốc Hán, "Thế" có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. "Bàng" có nghĩa lớn lao, dày dặn hay còn có nghĩa thịnh vượng. Tên "Bàng Thế" thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Bàng tên Thế
Tên đệm Bàng
Theo nghĩa Hán - Việt, "Bàng" có nghĩa lớn lao, dày dạn hay còn có nghĩa thịnh vượng. Vì vậy, đặt đệm này cho con, bố mẹ mong muốn rằng con sẽ là người làm nên cơ nghiệp lớn và có cuộc sống giàu sang, sung túc.
Tên chính Thế
Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Tên Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.
Các tên liên quan với Bàng Thế
Tên ghép với đệm Bàng
Có tổng số 18 tên ghép với đệm Bàng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bàng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Bàng Thiên, Bàng Việt, Bàng Vĩnh, Bàng Vũ, Bàng Xuân, Bàng Thuấn, Bàng Trân, Bàng Thanh, Bàng Thái,
Đệm ghép với tên Thế
Có tổng số 84 đệm ghép với tên Thế trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Băng Thế, Bình Thế, Bổn Thế, Ca Thế, Cần Thế, Cáp Thế, Chỉnh Thế, Cường Thế, Đáo Thế,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Bàng Thế
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Bàng Thế được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bàng Thế. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bàng Thế
Giới tính
Tên Bàng Thế thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bàng Thế. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Bàng kết hợp với tên Thế có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bàng và giới tính của người có tên Thế. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bàng Thế đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Bàng Thế trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Bàng Thế trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
B
-
-
à
-
-
n
-
-
g
-
-
T
-
-
h
-
-
ế
-
Tên Bàng Thế trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Bàng Thế trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Bàng Thế bao gồm:
- Đệm Bàng có 17 cách viết.
- Tên Thế có 18 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Bàng Thế có tổng cộng 306 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Bàng Thế trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Bàng là mệnh Thủy và Tên Thế là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bàng Thế cần xác định rõ ràng đệm Bàng và tên Thế được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bàng Thế trong Hán Việt và Phong thủy qua 306 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Bàng Thế trong thần số học
B | À | N | G | T | H | Ế | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 5 | ||||||
2 | 5 | 7 | 2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Bàng Thế
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Riley | 逄鬀 |
|
Lynn | 庞鬀 |
|
Colette | 徬鬀 |
|
Caryn | 彷鬀 |
|
Dionne | 旁鬀 |
|
Sandi | 龎鬀 |
|
Shonda | 胮鬀 |
|
Leesa | 傍鬀 |
|
Samatha | 磅鬀 |
|
Tamatha | 螃鬀 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bàng Thế đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả