Từ điển tên

Tên Chi NhậtÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Chi Nhật

Nhật Chi là danh từ riêng chỉ người, là một cái tên đẹp thường được đặt cho con trai lẫn con gái ở Việt Nam. Theo tiếng Hán, Nhật nghĩa là mặt trời; "Chi" nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi. Là chữ Chi trong Kim Chi Ngọc Diệp ý chỉ để chỉ sự cao sang quý phái của cành vàng lá ngọc. Nhật Chi là mặt trời dịu êm, tỏa hào quang rực rỡ trên một vùng rộng lớn. Sửa bởi Từ điển tên

7 lượt xem

Ý nghĩa đệm Chi tên Nhật

Tên đệm Chi

Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Đệm Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Đệm "Chi" là một cái đệm đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt đệm "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.

Tên chính Nhật

Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong tên gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt tên này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Chi Nhật

Tên ghép với đệm Chi

Có tổng số 87 tên ghép với đệm Chi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Chi Như, Chi Phước, Chi Quân, Chi Quang, Chi Quế, Chi Quỳnh, Chi Thái, Chi Thanh, Chi Thảo,

Đệm ghép với tên Nhật

Có tổng số 150 đệm ghép với tên Nhật trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhật. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Dạ Nhật, Diệp Nhật, Du Nhật, Dũng Nhật, Hà Nhật, Hoa Nhật, Khang Nhật, Khôi Nhật, Lan Nhật,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Chi Nhật

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Chi Nhật được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chi Nhật. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chi Nhật

Giới tính

Tên Chi Nhật thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chi Nhật. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Chi kết hợp với tên Nhật có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chi và giới tính của người có tên Nhật. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chi Nhật đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Chi Nhật trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Chi Nhật trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Chi Nhật trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Chi Nhật trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Chi Nhật bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Chi Nhật có tổng cộng 11 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Chi Nhật trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Chi là mệnh Kim và Tên Nhật là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chi Nhật cần xác định rõ ràng đệm Chi và tên Nhật được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chi Nhật trong Hán Việt và Phong thủy qua 11 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Chi Nhật trong thần số học

Bảng quy đổi tên Chi Nhật sang thần số học
CHI NHT
91
38582

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Chi Nhật

Tên tiếng Anh cho tên Chi Nhật
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jeffrey 芝日
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
  • 日 - nhạt nhẽo
Mya 支日
  • 支 - chi ly
  • 日 - nhạt nhẽo
Amaya 之日
  • 之 - làm chi, hèn chi
  • 日 - nhạt nhẽo
Christa 枝日
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
  • 日 - nhạt nhẽo
Jeane 卮日
  • 卮 - chi (bình rượu ngày xưa)
  • 日 - nhạt nhẽo
Marry 巵日
  • 巵 - chi (bình rượu ngày xưa)
  • 日 - nhạt nhẽo
Missie 胝日
  • 胝 - biền chi (mụn cơm)
  • 日 - nhạt nhẽo
Odean 脂日
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)
  • 日 - nhạt nhẽo
Lelar 吱日
  • 吱 - chế giễu
  • 日 - nhạt nhẽo
Mazell 肢日
  • 肢 - tứ chi
  • 日 - nhạt nhẽo

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Chi Nhật đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Chi Nhật

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Chi Nhật

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Chi Nhật / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu