Từ điển tên

Tên Băng ThôngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Băng Thông

"Băng" theo nghĩa Hán Việt vừa hàm ý chỉ cái lạnh thấu xương vừa diễn tả hình ảnh băng tuyết trắng muốt, ngọc ngà. Vì vậy, tên "Băng Thông" thường dùng để miêu tả người có trí tuệ tinh thông, có phẩm hạnh, khí tiết thanh cao, tấm lòng trong sáng khó lay động. Sửa bởi Từ điển tên

31 lượt xem

Ý nghĩa đệm Băng tên Thông

Tên đệm Băng

"Băng" vừa hàm ý chỉ cái lạnh thấu xương vừa diễn tả hình ảnh băng tuyết trắng muốt, ngọc ngà. Đệm "Băng" thường dùng để miêu tả người con gái, dung mạo xinh đẹp, làn da trắng nõn, người có phẩm hạnh, khí tiết thanh cao, tấm lòng trong sáng khó lay động.

Tên chính Thông

"Thông" là tên một loại cây hạt trần, thân thẳng, lá hình kim, tán lá hình tháp, cây có nhựa thơm, là hình ảnh tượng trưng trong Giáng sinh, mang ý nghĩa ấm áp và tràn đầy màu xanh hy vọng. Ngoài ra "Thông" còn mang ý nghĩa là xuyên suốt, không tắc, không.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Băng Thông

Tên ghép với đệm Băng

Có tổng số 74 tên ghép với đệm Băng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Băng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Băng Trúc, Băng Tú, Băng Tuyến, Băng Xuân, Băng Yến, Băng Dao, Băng Ân, Băng Thy, Băng Quyên,

Đệm ghép với tên Thông

Có tổng số 126 đệm ghép với tên Thông trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thông. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Châu Thông, Chi Thông, Nghĩa Thông, Bình Thông, Thạch Thông, Thất Thông, Đạo Thông, Trần Thông, Quảng Thông,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Băng Thông

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Băng Thông được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Băng Thông. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Băng Thông

Giới tính

Tên Băng Thông thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Băng Thông. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Băng kết hợp với tên Thông có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Băng và giới tính của người có tên Thông. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Băng Thông đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Băng Thông trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Băng Thông trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Băng Thông trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Băng Thông

Tên Băng Thông trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Băng Thông trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Băng Thông bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Băng Thông có tổng cộng 168 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Băng Thông trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Băng là mệnh Thủy và Tên Thông là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Băng Thông cần xác định rõ ràng đệm Băng và tên Thông được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Băng Thông trong Hán Việt và Phong thủy qua 168 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Băng Thông trong thần số học

Bảng quy đổi tên Băng Thông sang thần số học
BĂNG THÔNG
16
2572857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Băng Thông

Tên tiếng Anh cho tên Băng Thông
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Lorenzo 蹦通
  • 蹦 - băng ra xa
  • 通 - thông hiểu
Ellis 冰通
  • 冰 - sao băng
  • 通 - thông hiểu
Rhett 氷通
  • 氷 - sao băng
  • 通 - thông hiểu
Enzo 绷通
  • 绷 - băng đới (dải vải mềm bọc vết thương)
  • 通 - thông hiểu
Luka 冫通
  • 冫 - băng (bộ gốc)
  • 通 - thông hiểu
Legend 𬭖通
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
  • 通 - thông hiểu
Leonidas 崩通
  • 崩 - băng hà (chết)
  • 通 - thông hiểu
Finnley 𫑌通
  • 𫑌 - chạy băng băng
  • 通 - thông hiểu
Magnus 鏰通
  • 鏰 - băng tử (tiền cục)
  • 通 - thông hiểu
Boone 𨀰通
  • 𨀰 - chạy băng băng
  • 通 - thông hiểu

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Băng Thông đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Băng Thông

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Băng Thông

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Băng Thông / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu