Từ điển tên

Tên Chi ThôngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Chi Thông

Chi Thông có nghĩa là cây thông. Tên "Chi Thông" thường dùng để nói đến người có trí tuệ tinh thông, đường đời suông sẻ, không có khó khăn, trở ngại, có tấm lòng nhân hậu, bao dung, cuộc sống vui vẻ, chan hòa. Sửa bởi Từ điển tên

8 lượt xem

Ý nghĩa đệm Chi tên Thông

Tên đệm Chi

Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Đệm Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Đệm "Chi" là một cái đệm đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt đệm "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.

Tên chính Thông

"Thông" là tên một loại cây hạt trần, thân thẳng, lá hình kim, tán lá hình tháp, cây có nhựa thơm, là hình ảnh tượng trưng trong Giáng sinh, mang ý nghĩa ấm áp và tràn đầy màu xanh hy vọng. Ngoài ra "Thông" còn mang ý nghĩa là xuyên suốt, không tắc, không.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Chi Thông

Tên ghép với đệm Chi

Có tổng số 87 tên ghép với đệm Chi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Chi Thúy, Chi Thùy, Chi Tịnh, Chi Trúc, Chi Tú, Chi Tuệ, Chi Tường, Chi Tuyết, Chi Vân,

Đệm ghép với tên Thông

Có tổng số 126 đệm ghép với tên Thông trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thông. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Nghĩa Thông, Bình Thông, Thạch Thông, Thất Thông, Đạo Thông, Trần Thông, Quảng Thông, Ái Thông, Thông Thông,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Chi Thông

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Chi Thông được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chi Thông. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chi Thông

Giới tính

Tên Chi Thông thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chi Thông. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Chi kết hợp với tên Thông có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chi và giới tính của người có tên Thông. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chi Thông đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Chi Thông trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Chi Thông trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Chi Thông trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Chi Thông trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Chi Thông bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Chi Thông có tổng cộng 154 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Chi Thông trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Chi là mệnh Kim và Tên Thông là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chi Thông cần xác định rõ ràng đệm Chi và tên Thông được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chi Thông trong Hán Việt và Phong thủy qua 154 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Chi Thông trong thần số học

Bảng quy đổi tên Chi Thông sang thần số học
CHI THÔNG
96
382857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Chi Thông

Tên tiếng Anh cho tên Chi Thông
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jeffrey 芝通
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
  • 通 - thông hiểu
Mya 支通
  • 支 - chi ly
  • 通 - thông hiểu
Amaya 之通
  • 之 - làm chi, hèn chi
  • 通 - thông hiểu
Christa 枝通
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
  • 通 - thông hiểu
Jeane 卮通
  • 卮 - chi (bình rượu ngày xưa)
  • 通 - thông hiểu
Marry 巵通
  • 巵 - chi (bình rượu ngày xưa)
  • 通 - thông hiểu
Missie 胝通
  • 胝 - biền chi (mụn cơm)
  • 通 - thông hiểu
Odean 脂通
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)
  • 通 - thông hiểu
Lelar 吱通
  • 吱 - chế giễu
  • 通 - thông hiểu
Mazell 肢通
  • 肢 - tứ chi
  • 通 - thông hiểu

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Chi Thông đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Chi Thông

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Chi Thông

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Chi Thông / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu