Từ điển tên

Tên Băng TúÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Băng Tú

"Băng Tú", tên con mang nghĩa người có vẻ đẹp lạnh lùng, thanh tú. Sửa bởi Từ điển tên

39 lượt xem

Ý nghĩa đệm Băng tên Tú

Tên đệm Băng

"Băng" vừa hàm ý chỉ cái lạnh thấu xương vừa diễn tả hình ảnh băng tuyết trắng muốt, ngọc ngà. Đệm "Băng" thường dùng để miêu tả người con gái, dung mạo xinh đẹp, làn da trắng nõn, người có phẩm hạnh, khí tiết thanh cao, tấm lòng trong sáng khó lay động.

Tên chính

Tú có nghĩa là "ngôi sao", chỉ những người thông minh, có tài năng hơn người, luôn tỏa sáng theo cách của chính mình. Ngoài ra Tú còn có ý nghĩa là "dung mạo xinh đẹp, đáng yêu", chỉ những người có ngoại hình đẹp đẽ, thanh tú, dịu dàng.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Băng Tú

Tên ghép với đệm Băng

Có tổng số 74 tên ghép với đệm Băng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Băng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Băng Tuyến, Băng Xuân, Băng Yến, Băng Dao, Băng Ân, Băng Thy, Băng Quyên, Băng Vy, Băng Hạnh,

Đệm ghép với tên Tú

Có tổng số 171 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tú. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Chi Tú, Đan Tú, Dâng Tú, Diệp Tú, Duyên Tú, Giang Tú, Giao Tú, Giỏi Tú, Khoa Tú,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Băng Tú

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Băng Tú được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Băng Tú. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Băng Tú

Giới tính

Tên Băng Tú thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Băng Tú. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Băng kết hợp với tên Tú có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Băng và giới tính của người có tên Tú. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Băng Tú đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Băng Tú trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Băng Tú trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Băng Tú trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Băng Tú trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Băng Tú bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Băng Tú có tổng cộng 108 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Băng Tú trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Băng là mệnh Thủy và Tên Tú là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Băng Tú cần xác định rõ ràng đệm Băng và tên Tú được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Băng Tú trong Hán Việt và Phong thủy qua 108 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Băng Tú trong thần số học

Bảng quy đổi tên Băng Tú sang thần số học
BĂNG TÚ
13
2572

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Băng Tú

Tên tiếng Anh cho tên Băng Tú
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Lorenzo 蹦锈
  • 蹦 - băng ra xa
  • 锈 - tú (rỉ sét)
Ellis 冰锈
  • 冰 - sao băng
  • 锈 - tú (rỉ sét)
Rhett 氷锈
  • 氷 - sao băng
  • 锈 - tú (rỉ sét)
Enzo 绷锈
  • 绷 - băng đới (dải vải mềm bọc vết thương)
  • 锈 - tú (rỉ sét)
Luka 冫锈
  • 冫 - băng (bộ gốc)
  • 锈 - tú (rỉ sét)
Legend 𬭖锈
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
  • 锈 - tú (rỉ sét)
Leonidas 崩锈
  • 崩 - băng hà (chết)
  • 锈 - tú (rỉ sét)
Finnley 𫑌锈
  • 𫑌 - chạy băng băng
  • 锈 - tú (rỉ sét)
Magnus 鏰锈
  • 鏰 - băng tử (tiền cục)
  • 锈 - tú (rỉ sét)
Boone 𨀰锈
  • 𨀰 - chạy băng băng
  • 锈 - tú (rỉ sét)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Băng Tú đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Băng Tú

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Băng Tú

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Băng Tú / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu