Ý nghĩa tên Băng Tú
"Băng Tú", tên con mang nghĩa người có vẻ đẹp lạnh lùng, thanh tú. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Băng tên Tú
Tên đệm Băng
"Băng" vừa hàm ý chỉ cái lạnh thấu xương vừa diễn tả hình ảnh băng tuyết trắng muốt, ngọc ngà. Đệm "Băng" thường dùng để miêu tả người con gái, dung mạo xinh đẹp, làn da trắng nõn, người có phẩm hạnh, khí tiết thanh cao, tấm lòng trong sáng khó lay động.
Tên chính Tú
Tú có nghĩa là "ngôi sao", chỉ những người thông minh, có tài năng hơn người, luôn tỏa sáng theo cách của chính mình. Ngoài ra Tú còn có ý nghĩa là "dung mạo xinh đẹp, đáng yêu", chỉ những người có ngoại hình đẹp đẽ, thanh tú, dịu dàng.
Các tên liên quan với Băng Tú
Tên ghép với đệm Băng
Có tổng số 74 tên ghép với đệm Băng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Băng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Băng Tuyến, Băng Xuân, Băng Yến, Băng Dao, Băng Ân, Băng Thy, Băng Quyên, Băng Vy, Băng Hạnh,
Đệm ghép với tên Tú
Có tổng số 171 đệm ghép với tên Tú trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tú. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Chi Tú, Đan Tú, Dâng Tú, Diệp Tú, Duyên Tú, Giang Tú, Giao Tú, Giỏi Tú, Khoa Tú,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Băng Tú
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Băng Tú được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Băng Tú. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Băng Tú
Giới tính
Tên Băng Tú thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Băng Tú. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Băng kết hợp với tên Tú có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Băng và giới tính của người có tên Tú. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Băng Tú đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Băng Tú trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Băng Tú trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
B
-
-
ă
-
-
n
-
-
g
-
-
T
-
-
ú
-
Tên Băng Tú trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Băng Tú trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Băng Tú bao gồm:
- Đệm Băng có 12 cách viết.
- Tên Tú có 9 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Băng Tú có tổng cộng 108 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Băng Tú trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Băng là mệnh Thủy và Tên Tú là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Băng Tú cần xác định rõ ràng đệm Băng và tên Tú được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Băng Tú trong Hán Việt và Phong thủy qua 108 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Băng Tú trong thần số học
B | Ă | N | G | T | Ú | |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | |||||
2 | 5 | 7 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 2
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Băng Tú
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Lorenzo | 蹦锈 |
|
Ellis | 冰锈 |
|
Rhett | 氷锈 |
|
Enzo | 绷锈 |
|
Luka | 冫锈 |
|
Legend | 𬭖锈 |
|
Leonidas | 崩锈 |
|
Finnley | 𫑌锈 |
|
Magnus | 鏰锈 |
|
Boone | 𨀰锈 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Băng Tú đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả