Từ điển tên

Tên Bảo LựcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Bảo Lực

Bảo Lực là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang trong mình những lời chúc tốt đẹp cho cuộc đời người sở hữu. Cái tên này được ghép bởi hai chữ "Bảo" và "Lực", trong đó:Khi ghép lại, Bảo Lực mang ý nghĩa là người được bảo vệ, che chở, có sức mạnh và sự vững chắc trong cuộc sống. Đây là một cái tên thể hiện sự kỳ vọng của cha mẹ về một đứa trẻ khỏe mạnh, mạnh mẽ, có ý chí và nghị lực trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Bảo tên Lực

Tên đệm Bảo

Chữ Bảo thường gắn liền với những vật trân quý như châu báu, quốc bảo. Đệm "Bảo"thường để chỉ những người có cuộc sống ấm êm luôn được mọi người yêu thương, quý trọng.

Tên chính Lực

Tên Lực trong tiếng Việt có nghĩa là sức mạnh, quyền lực, khả năng. Theo nghĩa Hán Việt, "lực" được viết là "力", có nghĩa là sức mạnh, sức khỏe, năng lực. Tên "Lực" thường được đặt cho các bé trai với mong muốn con sẽ có sức khỏe tốt, dẻo dai, mạnh mẽ, kiên cường, có ý chí quyết tâm, vượt qua mọi khó khăn. Tên "Lực" cũng có thể được hiểu theo nghĩa bóng là quyền lực, sức ảnh hưởng. Tên "Lực" được đặt cho con với mong muốn con sẽ có khả năng lãnh đạo, có sức ảnh hưởng đến người khác, có thể làm nên những việc lớn lao.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Bảo Lực

Tên ghép với đệm Bảo

Có tổng số 339 tên ghép với đệm Bảo trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bảo. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Bảo Đồng, Bảo Diệm, Bảo Chức, Bảo Thơm, Bảo Yen, Bảo Hào, Bảo Nguyệt, Bảo Ngôn, Bảo Rin,

Đệm ghép với tên Lực

Có tổng số 69 đệm ghép với tên Lực trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lực. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thừa Lực, Thìn Lực, Hùng Lực, Vạn Lực, Năng Lực, Sơn Lực, Thủy Lực, Nam Lực, Khánh Lực,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Bảo Lực

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Bảo Lực được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bảo Lực. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bảo Lực

Giới tính

Tên Bảo Lực thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bảo Lực. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Bảo kết hợp với tên Lực có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bảo và giới tính của người có tên Lực. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bảo Lực đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Bảo Lực trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Bảo Lực trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Bảo Lực trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Bảo Lực trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Bảo Lực bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Bảo Lực có tổng cộng 10 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Bảo Lực trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Bảo là mệnh Thủy và Tên Lực là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bảo Lực cần xác định rõ ràng đệm Bảo và tên Lực được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bảo Lực trong Hán Việt và Phong thủy qua 10 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Bảo Lực trong thần số học

Bảng quy đổi tên Bảo Lực sang thần số học
BO LC
163
233

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Bảo Lực

Tên tiếng Anh cho tên Bảo Lực
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Julie 葆力
  • 葆 - bảo trì
  • 力 - lực điền
Austin 寳力
  • 寳 - bảo kiếm
  • 力 - lực điền
Elijah 寶力
  • 寶 - bảo kiếm
  • 力 - lực điền
Miles 𠶓力
  • 𠶓 - dạy bảo
  • 力 - lực điền
Nicolas 𠸒力
  • 𠸒 - dạy bảo
  • 力 - lực điền
Erick 褓力
  • 褓 - cưỡng bão (tã trẻ con)
  • 力 - lực điền
Tessa 保力
  • 保 - đảm bảo
  • 力 - lực điền
Rhoda 宝力
  • 宝 - bảo vật
  • 力 - lực điền
Skyla 堡力
  • 堡 - bảo luỹ (đồn binh)
  • 力 - lực điền
Lars 鴇力
  • 鴇 - bảo (loài gà chân dài)
  • 力 - lực điền

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bảo Lực đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Bảo Lực

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Bảo Lực

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Bảo Lực / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu