Ý nghĩa tên Khánh Lực
Khánh Lực là cái tên mang ý nghĩa tốt đẹp, tượng trưng cho người có cuộc sống an lành, sung túc và may mắn. Tên Khánh mang ý nghĩa về sự bình yên, hạnh phúc. Lực trong tên Khánh Lực có nghĩa là sức mạnh, sự vững chắc. Khi kết hợp lại, Khánh Lực là một cái tên thể hiện mong muốn của cha mẹ về một cuộc sống an lành, may mắn và mạnh mẽ cho con cái. Người sở hữu tên Khánh Lực thường có tính cách điềm đạm, nhẹ nhàng, sống hướng nội và luôn suy nghĩ thấu đáo trước khi hành động. Họ là những người có trách nhiệm, đáng tin cậy và luôn cố gắng hết mình để đạt được mục tiêu đề ra. Trong các mối quan hệ, người tên Khánh Lực luôn được mọi người yêu mến và tôn trọng bởi sự chân thành và tốt bụng của mình. Nhìn chung, Khánh Lực là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang lại nhiều điều tốt lành cho chủ nhân của nó. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Khánh tên Lực
Tên đệm Khánh
Theo tiếng Hán - Việt, "Khánh" được dùng để chỉ những sự việc vui mừng, mang cảm giác hân hoan, thường dùng để diễn tả không khí trong các buổi tiệc, buổi lễ ăn mừng. Đệm "Khánh" thường để chỉ những người đức hạnh, tốt đẹp mang lại cảm giác vui tươi, hoan hỉ cho những người xung quanh.
Tên chính Lực
Tên Lực trong tiếng Việt có nghĩa là sức mạnh, quyền lực, khả năng. Theo nghĩa Hán Việt, "lực" được viết là "力", có nghĩa là sức mạnh, sức khỏe, năng lực. Tên "Lực" thường được đặt cho các bé trai với mong muốn con sẽ có sức khỏe tốt, dẻo dai, mạnh mẽ, kiên cường, có ý chí quyết tâm, vượt qua mọi khó khăn. Tên "Lực" cũng có thể được hiểu theo nghĩa bóng là quyền lực, sức ảnh hưởng. Tên "Lực" được đặt cho con với mong muốn con sẽ có khả năng lãnh đạo, có sức ảnh hưởng đến người khác, có thể làm nên những việc lớn lao.
Các tên liên quan với Khánh Lực
Tên ghép với đệm Khánh
Có tổng số 317 tên ghép với đệm Khánh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Khánh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Khánh Xíu, Khánh Sỹ, Khánh Duyệt, Khánh Đài, Khánh Nhẫn, Khánh Quyết, Khánh Kha, Khánh Dâng, Khánh Đơn,
Đệm ghép với tên Lực
Có tổng số 69 đệm ghép với tên Lực trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lực. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Nam Lực, Võ Lực, Quyền Lực, Đạt Lực, Ánh Lực, Lý Lực, Tài Lực, Á Lực, Thái Lực,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Khánh Lực
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Khánh Lực được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khánh Lực. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Khánh Lực
Giới tính
Tên Khánh Lực thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khánh Lực. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Khánh kết hợp với tên Lực có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Khánh và giới tính của người có tên Lực. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Khánh Lực đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khánh Lực trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Khánh Lực trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
h
-
-
á
-
-
n
-
-
h
-
-
L
-
-
ự
-
-
c
-
Tên Khánh Lực trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Khánh Lực trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Khánh Lực bao gồm:
- Đệm Khánh có 5 cách viết.
- Tên Lực có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Khánh Lực có tổng cộng 5 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Khánh Lực trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Khánh là mệnh Mộc và Tên Lực là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Khánh Lực cần xác định rõ ràng đệm Khánh và tên Lực được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Khánh Lực trong Hán Việt và Phong thủy qua 5 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Khánh Lực trong thần số học
K | H | Á | N | H | L | Ự | C | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | |||||||
2 | 8 | 5 | 8 | 3 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.