Ý nghĩa tên Năng Lực
Tên Năng Lực mang ý nghĩa chỉ khả năng, tài năng to lớn, dễ nhận được sự thành công, đặc biệt là về mặt vật chất. Người mang tên này có khả năng lãnh đạo, chỉ huy tốt, luôn biết cách sắp xếp công việc một cách khoa học và hợp lý. Họ cũng là người có óc sáng tạo, luôn tìm ra những hướng đi mới, những cách giải quyết mới cho công việc. Ngoài ra, người mang tên Năng Lực còn là người có tinh thần trách nhiệm cao, luôn hoàn thành tốt mọi nhiệm vụ được giao. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Năng tên Lực
Tên đệm Năng
Đệm Năng mang ý nghĩa về một người năng động, nhanh nhẹn, thông minh và có khả năng lãnh đạo. Họ thường là những người có nhiều ý tưởng sáng tạo, luôn phấn đấu để đạt được mục tiêu của mình. Đệm Năng cũng gợi lên sự tự tin, quyết đoán và khả năng giải quyết vấn đề hiệu quả.
Tên chính Lực
Tên Lực trong tiếng Việt có nghĩa là sức mạnh, quyền lực, khả năng. Theo nghĩa Hán Việt, "lực" được viết là "力", có nghĩa là sức mạnh, sức khỏe, năng lực. Tên "Lực" thường được đặt cho các bé trai với mong muốn con sẽ có sức khỏe tốt, dẻo dai, mạnh mẽ, kiên cường, có ý chí quyết tâm, vượt qua mọi khó khăn. Tên "Lực" cũng có thể được hiểu theo nghĩa bóng là quyền lực, sức ảnh hưởng. Tên "Lực" được đặt cho con với mong muốn con sẽ có khả năng lãnh đạo, có sức ảnh hưởng đến người khác, có thể làm nên những việc lớn lao.
Các tên liên quan với Năng Lực
Tên ghép với đệm Năng
Có tổng số 61 tên ghép với đệm Năng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Năng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Năng Hiệu, Năng Lâm, Năng Sơn, Năng Hưởng, Năng Tài, Năng Tuân, Năng Triệu, Năng Khiển, Năng Quân,
Đệm ghép với tên Lực
Có tổng số 69 đệm ghép với tên Lực trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lực. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Vạn Lực, Hùng Lực, Thìn Lực, Thừa Lực, Bảo Lực, Sơn Lực, Thủy Lực, Nam Lực, Khánh Lực,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Năng Lực
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Năng Lực được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Năng Lực. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Năng Lực
Giới tính
Tên Năng Lực thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Năng Lực. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Năng kết hợp với tên Lực có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Năng và giới tính của người có tên Lực. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Năng Lực đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Năng Lực trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Năng Lực trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
ă
-
-
n
-
-
g
-
-
L
-
-
ự
-
-
c
-
Năng Lực trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Năng Lực
- Danh từ: khả năng, điều kiện chủ quan hoặc tự nhiên sẵn có để thực hiện một hoạt động nào đó
- con người có năng lực tư duy
- chứng minh năng lực tài chính
- Danh từ: phẩm chất tâm sinh lí và trình độ chuyên môn tạo cho con người khả năng hoàn thành một loại hoạt động nào đó với chất lượng cao
- năng lực lãnh đạo
- nâng cao năng lực chuyên môn
Tên Năng Lực trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Năng Lực trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Năng Lực bao gồm:
- Đệm Năng có 3 cách viết.
- Tên Lực có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Năng Lực có tổng cộng 3 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Năng Lực trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Năng là mệnh Mộc và Tên Lực là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Năng Lực cần xác định rõ ràng đệm Năng và tên Lực được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Năng Lực trong Hán Việt và Phong thủy qua 3 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Năng Lực trong thần số học
N | Ă | N | G | L | Ự | C | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | ||||||
5 | 5 | 7 | 3 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Năng Lực
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Brandy | 能力 |
|
Vernessa | 菱力 |
|
Limmie | 𫧇力 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Năng Lực đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả