Từ điển tên

Tên Bảo PhiênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Bảo Phiên

Bảo Phiên là một cái tên mang ý nghĩa sâu sắc, thể hiện những mong ước và kỳ vọng của cha mẹ đối với con cái. Cái tên này được ghép từ hai chữ "Bảo" và "Phiên", mỗi chữ đều mang một ý nghĩa riêng. Chữ "Bảo" trong Bảo Phiên có nghĩa là báu vật, vật quý giá. Nó thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái mình sẽ là một người quý giá, được mọi người yêu thương và trân trọng. Ngoài ra, chữ "Bảo" còn có ý nghĩa là bảo vệ, che chở. Cha mẹ đặt tên con là Bảo Phiên với mong muốn con cái mình sẽ luôn được bình an, hạnh phúc và không gặp phải những điều rủi ro trong cuộc sống. Chữ "Phiên" trong Bảo Phiên có nghĩa là phi thường, xuất chúng. Nó thể hiện kỳ vọng của cha mẹ rằng con cái mình sẽ trở thành một người tài giỏi, xuất sắc và đạt được nhiều thành công trong cuộc sống. Ngoài ra, chữ "Phiên" còn có ý nghĩa là đổi mới, sáng tạo. Cha mẹ đặt tên con là Bảo Phiên với mong muốn con cái mình sẽ luôn có tinh thần ham học hỏi, tìm tòi cái mới và không ngừng phấn đấu để đạt được những điều tốt đẹp nhất trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Bảo tên Phiên

Tên đệm Bảo

Chữ Bảo thường gắn liền với những vật trân quý như châu báu, quốc bảo. Đệm "Bảo"thường để chỉ những người có cuộc sống ấm êm luôn được mọi người yêu thương, quý trọng.

Tên chính Phiên

Nghĩa Hán Việt là nhanh nhẹn, chỉ về sự linh hoạt phóng khoáng, dáng điệu nhẹ nhàng đẹp đẽ.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Bảo Phiên

Tên ghép với đệm Bảo

Có tổng số 339 tên ghép với đệm Bảo trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bảo. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Bảo Lệ, Bảo Nhã, Bảo Chu, Bảo Dưỡng, Bảo Lực, Bảo Đồng, Bảo Diệm, Bảo Chức, Bảo Thơm,

Đệm ghép với tên Phiên

Có tổng số 23 đệm ghép với tên Phiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Phiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thanh Phiên, Kim Phiên, Phiên Phiên, Kỳ Phiên, Cẩm Phiên, Duy Phiên, Thu Phiên, Xuân Phiên, Tấn Phiên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Bảo Phiên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Bảo Phiên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bảo Phiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bảo Phiên

Giới tính

Tên Bảo Phiên thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bảo Phiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Bảo kết hợp với tên Phiên có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bảo và giới tính của người có tên Phiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bảo Phiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Bảo Phiên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Bảo Phiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Bảo Phiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Bảo Phiên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Bảo Phiên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Bảo Phiên có tổng cộng 100 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Bảo Phiên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Bảo là mệnh Thủy và Tên Phiên là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bảo Phiên cần xác định rõ ràng đệm Bảo và tên Phiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bảo Phiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 100 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Bảo Phiên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Bảo Phiên sang thần số học
BO PHIÊN
1695
2785

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Bảo Phiên

Tên tiếng Anh cho tên Bảo Phiên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Julie 葆飜
  • 葆 - bảo trì
  • 飜 - phiên (lật úp): thuyền phiên liễu; phiên cân đầu lực sĩ (máy bay đảo lộn)
Austin 寳飜
  • 寳 - bảo kiếm
  • 飜 - phiên (lật úp): thuyền phiên liễu; phiên cân đầu lực sĩ (máy bay đảo lộn)
Elijah 寶飜
  • 寶 - bảo kiếm
  • 飜 - phiên (lật úp): thuyền phiên liễu; phiên cân đầu lực sĩ (máy bay đảo lộn)
Miles 𠶓飜
  • 𠶓 - dạy bảo
  • 飜 - phiên (lật úp): thuyền phiên liễu; phiên cân đầu lực sĩ (máy bay đảo lộn)
Nicolas 𠸒飜
  • 𠸒 - dạy bảo
  • 飜 - phiên (lật úp): thuyền phiên liễu; phiên cân đầu lực sĩ (máy bay đảo lộn)
Erick 褓飜
  • 褓 - cưỡng bão (tã trẻ con)
  • 飜 - phiên (lật úp): thuyền phiên liễu; phiên cân đầu lực sĩ (máy bay đảo lộn)
Tessa 保飜
  • 保 - đảm bảo
  • 飜 - phiên (lật úp): thuyền phiên liễu; phiên cân đầu lực sĩ (máy bay đảo lộn)
Rhoda 宝飜
  • 宝 - bảo vật
  • 飜 - phiên (lật úp): thuyền phiên liễu; phiên cân đầu lực sĩ (máy bay đảo lộn)
Skyla 堡飜
  • 堡 - bảo luỹ (đồn binh)
  • 飜 - phiên (lật úp): thuyền phiên liễu; phiên cân đầu lực sĩ (máy bay đảo lộn)
Lars 鴇飜
  • 鴇 - bảo (loài gà chân dài)
  • 飜 - phiên (lật úp): thuyền phiên liễu; phiên cân đầu lực sĩ (máy bay đảo lộn)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bảo Phiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Bảo Phiên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Bảo Phiên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Bảo Phiên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu