Từ điển tên

Tên Bích CươngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Bích Cương

Bích: Đá xanh, tượng trưng cho sự vững chắc, kiên cường và bền bỉ.- Cương: Mạnh mẽ, cứng cỏi, không dễ khuất phục. Kết hợp lại, tên Bích Cương hàm ý một người có ý chí mạnh mẽ, kiên định, vững vàng trước mọi khó khăn. Họ sở hữu lòng quyết tâm cao, không dễ dàng từ bỏ và luôn hướng đến mục tiêu của mình. Sửa bởi Từ điển tên

16 lượt xem

Ý nghĩa đệm Bích tên Cương

Tên đệm Bích

Trong tiếng Việt, "Bích" có nghĩa là xanh biếc. Trong tiếng Hán, Bích có thể được viết là "碧" hoặc "璧". Cả hai chữ đều có nghĩa là xanh biếc. Tuy nhiên, chữ "碧" thường được dùng để chỉ màu xanh của thiên nhiên. Chữ "璧" thường được dùng để chỉ màu xanh của ngọc bích, một loại đá quý quý hiếm. Đệm "Bích" có ý nghĩa con là một viên ngọc quý, là báu vật của gia đình. Mong muốn con lớn lên có dung mạo xinh đẹp, sáng ngời, phẩm chất cao quý, thanh tao, là người tài càng mài dũa càng rèn luyện sẽ càng tỏa sáng.

Tên chính Cương

Theo Hán - Việt, "Cương" có nghĩa là mạnh mẽ, tráng kiện. "Cương" là để chị người cương trực, thẳng ngay, tính tình cứng rắn, dáng vẻ mạnh mẽ, tráng kiện. Tên này thường được đặt cho người con trai.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Bích Cương

Tên ghép với đệm Bích

Có tổng số 304 tên ghép với đệm Bích trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bích. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bích Lượm, Bích Lương, Bích Toan, Bích Nhuận, Bích Trầm, Bích Quý, Bích Nhanh, Bích Bé, Bích Nhàng,

Đệm ghép với tên Cương

Có tổng số 95 đệm ghép với tên Cương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Cương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thiên Cương, Tuyết Cương, Bé Cương, Hiếu Cương, Diệu Cương, Thị Cương, Kim Cương,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Bích Cương

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Bích Cương được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bích Cương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bích Cương

Giới tính

Tên Bích Cương thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bích Cương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Bích kết hợp với tên Cương có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bích và giới tính của người có tên Cương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bích Cương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Bích Cương trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Bích Cương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Bích Cương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Bích Cương trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Bích Cương bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Bích Cương có tổng cộng 119 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Bích Cương trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Bích là mệnh Thủy và Tên Cương là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bích Cương cần xác định rõ ràng đệm Bích và tên Cương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bích Cương trong Hán Việt và Phong thủy qua 119 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Bích Cương trong thần số học

Bảng quy đổi tên Bích Cương sang thần số học
BÍCH CƯƠNG
936
238357

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Bích Cương

Tên tiếng Anh cho tên Bích Cương
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jeanette 碧鋼
  • 碧 - ngọc bích
  • 鋼 - gang thép
Talia 迫疆
  • 迫 - bức bách; cấp bách
  • 疆 - cưng con, cưng chiều; cưng cứng
Rhiannon 辟韁
  • 辟 - bích tà (trừ quỷ)
  • 韁 - dây cương, cương ngựa
Latrice 甓韁
  • 甓 - lố bịch; bồ bịch
  • 韁 - dây cương, cương ngựa
Lynsey 碧崗
  • 碧 - ngọc bích
  • 崗 - cảnh dương cương (dãy Jingyang)
Lorri 碧冈
  • 碧 - ngọc bích
  • 冈 - cảnh dương cương (dãy Jingyang)
Sherita 廹韁
  • 廹 - bức bách; cấp bách
  • 韁 - dây cương, cương ngựa
Tasia 迫殭
  • 迫 - bức bách; cấp bách
  • 殭 - cương cứng; cương ngạnh, cương nghị, cương quyết, cương trực
Jerica 碧钢
  • 碧 - ngọc bích
  • 钢 - bất tú cương (thép không dỉ)
Suellen 迫韁
  • 迫 - bức bách; cấp bách
  • 韁 - dây cương, cương ngựa

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bích Cương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Bích Cương

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Bích Cương

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Bích Cương / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu