Từ điển tên

Tên Thiên CươngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thiên Cương

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thiên Cương.

48 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thiên tên Cương

Tên đệm Thiên

Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Đệm "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.

Tên chính Cương

Theo Hán - Việt, "Cương" có nghĩa là mạnh mẽ, tráng kiện. "Cương" là để chị người cương trực, thẳng ngay, tính tình cứng rắn, dáng vẻ mạnh mẽ, tráng kiện. Tên này thường được đặt cho người con trai.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Thiên Cương

Tên ghép với đệm Thiên

Có tổng số 274 tên ghép với đệm Thiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thiên Dịu, Thiên Tầm, Thiên Ơn, Thiên Sao, Thiên Chân, Thiên Tiên, Thiên Hiền, Thiên Ty, Thiên San,

Đệm ghép với tên Cương

Có tổng số 95 đệm ghép với tên Cương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Cương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tuyết Cương, Bích Cương, Bé Cương, Hiếu Cương, Diệu Cương, Thị Cương, Kim Cương,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiên Cương

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thiên Cương được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiên Cương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiên Cương

Giới tính

Tên Thiên Cương thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiên Cương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thiên kết hợp với tên Cương có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiên và giới tính của người có tên Cương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiên Cương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thiên Cương trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thiên Cương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thiên Cương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thiên Cương trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thiên Cương bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiên Cương có tổng cộng 340 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thiên Cương trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thiên là mệnh Kim và Tên Cương là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiên Cương cần xác định rõ ràng đệm Thiên và tên Cương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiên Cương trong Hán Việt và Phong thủy qua 340 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thiên Cương trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiên Cương sang thần số học
THIÊN CƯƠNG
9536
285357

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thiên Cương

Tên tiếng Anh cho tên Thiên Cương
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Harper 阡刚
  • 阡 - thiên (bờ ruộng)
  • 刚 - cương cứng; cương ngạnh, cương nghị, cương quyết, cương trực
Marguerite 扦韁
  • 扦 - thiên (vật hình que)
  • 韁 - dây cương, cương ngựa
Irma 仟鋼
  • 仟 - thiên (số ngàn); liên thiên
  • 鋼 - gang thép
Erma 篇鋼
  • 篇 - thiên sách
  • 鋼 - gang thép
Henrietta 羶鋼
  • 羶 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 鋼 - gang thép
Talia 𩵞疆
  • 𩵞 - cá bình thiên
  • 疆 - cưng con, cưng chiều; cưng cứng
May 遷韁
  • 遷 - thiên (xê dịch, thay đổi)
  • 韁 - dây cương, cương ngựa
Carissa 千缰
  • 千 - thiên vạn
  • 缰 - dây cương, cương ngựa
Ina 韆鋼
  • 韆 - thiên (cái đu)
  • 鋼 - gang thép
Iva 膻鋼
  • 膻 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 鋼 - gang thép

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiên Cương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiên Cương

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiên Cương

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiên Cương / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu