Từ điển tên

Tên Bích LươngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Bích Lương

Bích Lương là tên một loài hoa sen tuyệt đẹp, tượng trưng cho sự thanh cao, trong sáng và thuần khiết. Người mang tên này thường có những đặc điểm tính cách sau: Sáng tạo và có trí tưởng tượng phong phú Nhạy cảm và chu đáo Hướng nội và sâu sắc Độc lập và có khả năng chịu đựng Trung thành và đáng tin cậy Yêu thích hòa bình và hài hòa Luôn tìm kiếm sự hoàn thiện và vẻ đẹp trong mọi việc. Sửa bởi Từ điển tên

34 lượt xem

Ý nghĩa đệm Bích tên Lương

Tên đệm Bích

Trong tiếng Việt, "Bích" có nghĩa là xanh biếc. Trong tiếng Hán, Bích có thể được viết là "碧" hoặc "璧". Cả hai chữ đều có nghĩa là xanh biếc. Tuy nhiên, chữ "碧" thường được dùng để chỉ màu xanh của thiên nhiên. Chữ "璧" thường được dùng để chỉ màu xanh của ngọc bích, một loại đá quý quý hiếm. Đệm "Bích" có ý nghĩa con là một viên ngọc quý, là báu vật của gia đình. Mong muốn con lớn lên có dung mạo xinh đẹp, sáng ngời, phẩm chất cao quý, thanh tao, là người tài càng mài dũa càng rèn luyện sẽ càng tỏa sáng.

Tên chính Lương

"Lương" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người đức tính tốt lành, tài giỏi, thể hiện những tài năng, trí tuệ được trời phú. Tên "Lương" nghĩa là con sẽ được thiên phú các đức tính giỏi giang, thông minh, trí tuệ.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Bích Lương

Tên ghép với đệm Bích

Có tổng số 304 tên ghép với đệm Bích trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bích. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bích Toan, Bích Nhuận, Bích Trầm, Bích Là, Bích Dư, Bích Lượm, Bích Cương, Bích Quý, Bích Nhanh,

Đệm ghép với tên Lương

Có tổng số 101 đệm ghép với tên Lương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Huệ Lương, Cẩm Lương, Kiều Lương, Uyên Lương, Việt Lương, Tố Lương, Nguyên Lương, Quỳnh Lương, Mỵ Lương,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Bích Lương

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Bích Lương được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bích Lương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bích Lương

Giới tính

Tên Bích Lương thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bích Lương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Bích kết hợp với tên Lương có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bích và giới tính của người có tên Lương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bích Lương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Bích Lương trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Bích Lương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Bích Lương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Bích Lương trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Bích Lương bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Bích Lương có tổng cộng 70 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Bích Lương trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Bích là mệnh Thủy và Tên Lương là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bích Lương cần xác định rõ ràng đệm Bích và tên Lương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bích Lương trong Hán Việt và Phong thủy qua 70 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Bích Lương trong thần số học

Bảng quy đổi tên Bích Lương sang thần số học
BÍCH LƯƠNG
936
238357

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Bích Lương

Tên tiếng Anh cho tên Bích Lương
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jeanette 碧踉
  • 碧 - ngọc bích
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)
Tiana 迫梁
  • 迫 - bức bách; cấp bách
  • 梁 - tài lương đống
Rhiannon 辟踉
  • 辟 - bích tà (trừ quỷ)
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)
Latrice 甓踉
  • 甓 - lố bịch; bồ bịch
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)
Sherita 廹踉
  • 廹 - bức bách; cấp bách
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)
Suellen 迫踉
  • 迫 - bức bách; cấp bách
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)
Katrice 壁踉
  • 壁 - lố bịch; bồ bịch
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)
Lashelle 璧踉
  • 璧 - bồ bịch
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bích Lương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Bích Lương

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Bích Lương

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Bích Lương / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu