Từ điển tên

Tên Hiếu CươngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hiếu Cương

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Hiếu Cương.

15 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hiếu tên Cương

Tên đệm Hiếu

Chữ "Hiếu" là nền tảng đạo đức, gắn liền với nhân cách làm người theo tư tưởng của người phương Đông. "Hiếu" thể hiện sự tôn kính, quý trọng, luôn biết ơn, ghi nhớ những bậc sinh thành, trưởng bối có công ơn với mình. Hiếu là hiếu thảo, hiếu kính, hiếu trung. Thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái của họ sẽ luôn là người con có hiếu, biết ơn và kính trọng cha mẹ, ông bà, những người đã có công ơn với mình.

Tên chính Cương

Theo Hán - Việt, "Cương" có nghĩa là mạnh mẽ, tráng kiện. "Cương" là để chị người cương trực, thẳng ngay, tính tình cứng rắn, dáng vẻ mạnh mẽ, tráng kiện. Tên này thường được đặt cho người con trai.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Hiếu Cương

Tên ghép với đệm Hiếu

Có tổng số 144 tên ghép với đệm Hiếu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hiếu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hiếu Phượng, Hiếu Thùy, Hiếu Châu, Hiếu San, Hiếu Huyền, Hiếu Vân, Hiếu Đoan, Hiếu Quyên, Hiếu Vi,

Đệm ghép với tên Cương

Có tổng số 95 đệm ghép với tên Cương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Cương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bé Cương, Bích Cương, Thiên Cương, Tuyết Cương, Diệu Cương, Thị Cương, Kim Cương,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hiếu Cương

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hiếu Cương được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hiếu Cương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hiếu Cương

Giới tính

Tên Hiếu Cương thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hiếu Cương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hiếu kết hợp với tên Cương có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hiếu và giới tính của người có tên Cương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hiếu Cương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hiếu Cương trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hiếu Cương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hiếu Cương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hiếu Cương trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hiếu Cương bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hiếu Cương có tổng cộng 34 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hiếu Cương trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hiếu là mệnh Thủy và Tên Cương là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hiếu Cương cần xác định rõ ràng đệm Hiếu và tên Cương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hiếu Cương trong Hán Việt và Phong thủy qua 34 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hiếu Cương trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hiếu Cương sang thần số học
HIU CƯƠNG
95336
8357

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hiếu Cương

Tên tiếng Anh cho tên Hiếu Cương
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Harper 孝刚
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
  • 刚 - cương cứng; cương ngạnh, cương nghị, cương quyết, cương trực
Talia 孝疆
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
  • 疆 - cưng con, cưng chiều; cưng cứng
Lynsey 孝崗
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
  • 崗 - cảnh dương cương (dãy Jingyang)
Lorri 孝冈
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
  • 冈 - cảnh dương cương (dãy Jingyang)
Dominque 孝岗
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
  • 岗 - cảnh dương cương (dãy Jingyang)
Brittny 孝彊
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
  • 彊 - biên cương
Tasia 孝殭
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
  • 殭 - cương cứng; cương ngạnh, cương nghị, cương quyết, cương trực
Jerica 孝钢
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
  • 钢 - bất tú cương (thép không dỉ)
Ebonie 孝鋼
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
  • 鋼 - gang thép
Magan 孝僵
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
  • 僵 - cương cứng; cương ngạnh, cương nghị, cương quyết, cương trực

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hiếu Cương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hiếu Cương

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hiếu Cương

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hiếu Cương / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu